ordinarily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordinarily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordinarily trong Tiếng Anh.
Từ ordinarily trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình thường, một cách bình thường, thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordinarily
bình thườngadverb It means that ordinarily people desire to live on and on, without dying. Câu này có nghĩa là mỗi người bình thường đều muốn tiếp tục sống luôn, không phải chết. |
một cách bình thườngadverb “Many believe that no event occurs ‘ordinarily or naturally,’” says one report from Africa. Một báo cáo từ Phi Châu nói: “Nhiều người tin rằng không có điều gì xảy ra một cách ‘bình thường hay tự nhiên’ cả. |
thông thườngadverb Tick bites don't ordinarily cause anaphylactic shock. Bọ chét cắn thông thường không gây ra sốc phản vệ. |
Xem thêm ví dụ
5 Ordinarily, short, simple sentences will best accomplish your purpose in the introduction. 5 Thường thường, các câu ngắn gọn và giản dị sẽ giúp bạn đạt được mục đích trong phần nhập đề. |
Ordinarily, there's a requirement of functioning for at least a year in the transgender role before an actual surgery is performed. Thông thường, có yêu cầu phải hoạt động ít nhất một năm trong giới tính chuyển đổi trước khi ca phẫu thuật thực tế được thực hiện. |
Ordinarily, the smell of toast would titillate his belly, but since last Monday, Robert is heavy of heart. Bình thường, mùi bánh mì nướng sẽ như trêu chọc bụng Robert, nhưng từ thứ Hai vừa rồi, anh thấy buồn nôn. |
The Mexican Cession as ordinarily understood (i.e. excluding lands claimed by Texas) amounted to 525,000 square miles (1,400,000 km2), or 14.9% of the total area of the current United States. Nhượng địa Mexico theo như được biết (trừ phần đất bị Texas tuyên bố chủ quyền) có tổng diện tích là 525.000 dặm vuông Anh (1.400.000 km2), hay 14,9% tổng diện tích Hoa Kỳ hiện tại. |
Atticus paused, then he did something he didn’t ordinarily do. Bố Atticus ngừng lại, rồi ông làm một động tác mà bình thường ông không làm. |
Ordinarily, we would not offer a subscription when making an initial visit in the house- to- house work or when witnessing informally. Thông thường, chúng ta không mời nhận dài hạn ngay lần đầu gặp gỡ khi đi từng nhà hoặc khi làm chứng không theo thể thức thường lệ. |
Theranos claimed its technology was revolutionary and that its tests required only about 1/100 to 1/1,000 of the amount of blood that would ordinarily be needed and cost far less than existing tests. Theranos tuyên bố công nghệ của nó là mang tính cách mạng và các xét nghiệm của nó chỉ cần khoảng 1/100 đến 1/1.000 lượng máu mà thông thường cần thiết và tốn ít hơn so với các xét nghiệm hiện có. |
Argon is a gas that does not ordinarily combine with other elements. Argon là khí không có nguồn gốc từ việc kết hợp với các nguyên tố khác. |
Ordinarily, I could do it with a piece of transparent aluminium. Bình thường tôi có thể làm được bằng nhôm trong suốt. |
Not just ordinarily long range, but very freaking long. Xa hơn mức bình thường nhiều. |
When you step up to the speaker’s stand, a brother will ordinarily adjust the position of the microphone. Khi bạn bước đến trước bục giảng, thường sẽ có một anh điều chỉnh vị trí của micrô. |
Ordinarily, subduction earthquakes under magnitude 7.5 on the Richter magnitude scale do not cause tsunamis, although some instances of this have been recorded. Thông thường thì động đất với cường độ bé hơn 7,5 độ Richter không tạo ra sóng thần cho dù đã có một số trường hợp ngoại lệ được ghi lại. |
According to Joel Peresman, the president of the Rock and Roll Hall of Fame Foundation, "This award gives us flexibility to dive into some things and recognize some people who might not ordinarily get recognized." Theo Joel Peresman, Chủ tịch Quỹ Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll, "Giải thưởng này giúp chúng tôi linh hoạt tìm hiểu và tìm ra nhiều người có thể không được ghi nhận xứng đáng." |
Ordinarily you wouldn't think so, but we're expecting an E, it's good enough, and yeah, I've seen an E, and then apple says, "Yeah, I've seen an Apple." Bình thường thì bạn sẽ không nghĩ vậy, nhưng chúng ta đang đợi một chữ E, thế là tốt rồi, và yeah, tôi đã thấy chữ E, và sau đó bộ phận quả táo nói, "yeah, tôi đã thấy quả táo [Apple]." |
Seek out various family members —an older person who may not ordinarily come to the door or someone who may be at work when calls are usually made at the home. Bạn hay tìm gặp những người khác nhau trong gia đình đó—có thể người già thường không ra mở cửa hoặc một người thường vắng nhà vì đi làm. |
Only d’Artagnan had come up with nothing, though he was ordinarily the most inventive of the four. Chỉ có D'Artagnan chẳng nghĩ ra kế gì, nhưng lại vẫn thường là người có nhiều sáng kiến nhất trong bốn người. |
Ordinarily, however, the melon-headed whale is found beyond the continental shelf between 20°S and 20°N. Hawaii and Cebu, in the Philippines, are good sites for seeing the whale because the continental shelf there is narrow. Tuy nhiên thông thường cá voi đầu dưa được tìm thấy ngoài thềm lục địa giữa 20 ° N, 20 ° B. Hawaii và Cebu, Philippines, các địa điểm nhìn thấy cá voi vì thềm lục địa hẹp. |
Ordinarily, a bearer of good news is received with a hearty welcome, and an ear eager to hear the news would be turned toward him. Thường thì người ta tiếp rước nồng nhiệt người mang tin mừng, và nóng lòng muốn biết tin mừng đem lại cho mình chứa đựng điều gì. |
And they interpret these rules to make sure that women are ordinarily relegated to a secondary position compared to men in the eyes of God. Và họ đưa ra những điều luật, để đảm bảo rằng phụ nữ bị hạ thấp theo lẽ tự nhiên xuống vị trí thứ hai. nếu so sánh đàn ông trong con mắt của Chúa |
Not ordinarily. Không thường lắm. |
This uses much more network bandwidth than would ordinarily be needed for the execution of a single SQL statement like DELETE. Điều này sử dụng băng thông mạng nhiều hơn bình thường cần cho việc thực hiện một câu lệnh SQL đơn lẻ như DELETE, ... . |
It means that ordinarily people desire to live on and on, without dying. Câu này có nghĩa là mỗi người bình thường đều muốn tiếp tục sống luôn, không phải chết. |
If a disturbance is not too severe and you can raise your volume and continue, ordinarily this would be best. Nếu sự lộn xộn không nhiều lắm và bạn có thể tăng độ lớn giọng nói và tiếp tục nói, thì thường bạn nên làm thế. |
Ordinarily, I would love to, but I am just swamped right now. Thường thì sẽ xem, nhưng tớ vừa mới bị té nước xong. |
While it is the third highest order bestowed by the Japanese government, it is however generally the highest ordinarily conferred order. Trong khi là tước hiệu cao thứ ba được trao tặng bởi chính phủ Nhật Bản, Huân chương Mặt trời mọc, tuy nhiên, thường là tước hiệu có thứ tự cao nhất được ban. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordinarily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ordinarily
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.