organizational trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organizational trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizational trong Tiếng Anh.

Từ organizational trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổ chức, hệ thống, người tổ chức, tổ chức chính trị, 系統. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organizational

tổ chức

hệ thống

người tổ chức

tổ chức chính trị

系統

Xem thêm ví dụ

It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Organizational Refinements
Tinh luyện về tổ chức
What organizational refinements have there been through the years?
Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức?
As a former railroad executive, he possessed outstanding organizational skills well-suited to the tasks of training and administration.
Là một cựu giám đốc điều hành đường sắt, ông sở hữu một kỹ năng tổ chức nổi trội rất phù hợp với nhiệm vụ đào tạo và quản lý.
Therefore, it can err in doctrinal matters or in organizational direction.
Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức.
Organizational Progress
Cải tiến về mặt tổ chức
In 1995, Chinese authorities began looking to Falun Gong to solidify its organizational structure and ties to the party-state.
Năm 1995, chính quyền Trung Quốc bắt đầu tiếp cận Pháp Luân Công để củng cố cơ cấu tổ chức của nó và ràng buộc quan hệ của nó với các tổ chức Đảng và nhà nước.
13. (a) What purpose have organizational adjustments served?
13. (a) Những cải tiến trong tổ chức nhằm mục đích nào?
I wonder if our organizational and personal goals are sometimes the modern equivalent of a Potemkin village.
Tôi tự hỏi các mục tiêu của tổ chức và cá nhân của chúng ta đôi khi có thể là một ví dụ hiện đại về một ngôi làng Potemkin không.
(Matthew 24:3, 47; Acts 20:28) Hence, being theocratic involves having a deep respect for this slave, for the organizational arrangements that the slave has instituted, and for the elder arrangement within the congregation. —Hebrews 13:7, 17.
Do đó, có quan điểm thần quyền có nghĩa là có một sự kính trọng sâu xa đối với lớp người đầy tớ, đối với những sắp đặt về tổ chức mà lớp người đó đã thiết lập, và đối với sự sắp đặt về các trưởng lão trong hội-thánh (Hê-bơ-rơ 13:7, 17).
Who has been behind the organizational progress of Jehovah’s people, and what benefits have been reaped?
Ai đứng đằng sau sự cải tiến về tổ chức của dân Đức Giê-hô-va, và những lợi ích nào đã gặt được?
Families are the basic organizational unit of the eternal realms, and so He intends for them also to be the basic unit on earth.
Gia đình là đơn vị tổ chức cơ bản trên thiên thượng, và do đó Ngài dự định cho gia đình cũng là đơn vị cơ bản trên thế gian.
Ildaura Murillo-Rohde (September 6, 1920 – September 5, 2010) was a Panamanian-American nurse, academic and organizational administrator.
Ildaura Murillo-Rohde (ngày 6 tháng 9 năm 1920 - ngày 5 tháng 9 năm 2010) là một y tá người Mỹ gốc Panama, người quản lý học tập và tổ chức.
Poor decisions due to these biases have been found in political and organizational contexts.
Quyết định sai lầm do những thiên kiến này đã được thấy trong các bối cảnh chính trị và tổ chức.
• What organizational improvements has Jehovah brought to his people?
• Đức Giê-hô-va đã đem lại những cải tiến nào về mặt tổ chức cho dân Ngài?
How should individual Christians respond to timely spiritual food from the slave and organizational decisions made by the slave?
Mỗi tín đồ Đấng Christ nên có quan điểm nào về đồ ăn thiêng liêng đúng giờ mà lớp đầy tớ cung cấp, và phản ứng thế nào về những quyết định của lớp đầy tớ liên quan đến các sắp đặt trong tổ chức?
Goal management includes: assessment and dissolution of non-rational blocks to success time management frequent reconsideration (consistency checks) feasibility checks adjusting milestones and main-goal targets Jens Rasmussen (human factors expert) and Morten Lind distinguish three fundamental categories of goals related to technological system management: production goals safety goals economy goals Organizational goal-management aims for individual employee goals and objectives to align with the vision and strategic goals of the entire organization.
Quản lý mục tiêu bao gồm: đánh giá và giải quyết các trở ngại bất hợp lý để thành công quản lý thời gian thường xuyên xem xét lại (kiểm tra tính nhất quán) kiểm tra tính khả thi điều chỉnh các cột mốc và mục tiêu chính Jens Rasmussen (chuyên gia về yếu tố con người) và Morten Lind phân biệt ba loại mục tiêu cơ bản liên quan đến quản lý hệ thống công nghệ: mục tiêu sản xuất mục tiêu an toàn mục tiêu kinh tế Mục đích quản lý mục tiêu tổ chức cho các mục tiêu ngắn và dài hạn của nhân viên để phù hợp với tầm nhìn và mục tiêu chiến lược của toàn bộ tổ chức.
In April 2012 some of the initiators of the movement, following an Extraordinary General Meeting of the Platform held in Leganes, the movement split announcing the creation of an organizational structure and rules as a partnership, taking the same name, Asociación Democracia Real Ya, which caused the rejection of part of the rest of the members of the movement.
Vào tháng 4 năm 2012 một số những người khởi xướng của phong trào, sau một cuộc gặp bất thường được tổ chức ở Leganes, sự chuyển động chính trị về việc phân chia công bố việc tạo ra một cơ cấu tổ chức và quy tắc là một quan hệ đối tác, đi cùng một tên Asociation Democracia Real Ya, mà gây ra những từ chối một phần còn lại của các thành viên của phong trào.
Choices in the organizational area involve: defining worker skills and responsibilities, team coordination, worker incentives and information flow.
Các lựa chọn trong lĩnh vực tổ chức bao gồm: xác định các kỹ năng và trách nhiệm của công nhân, điều phối nhóm, khuyến khích nhân viên và luồng thông tin.
There is the basic unit program with a very simple organizational structure and fewer meetings.
Có một đơn vị chương trình cơ bản với một cấu trúc tổ chức rất giản dị và ít họp hành hơn.
In the organizational structure of the Imperial Japanese Navy in 1886, the Japanese Empire was divided into five operational districts, with the Hokkaidō-Ōshu area forming Naval District 5, with its nominal headquarters in Muroran, Hokkaidō.
Trong cơ cấu tổ chức của Hải quân Đế quốc Nhật Bản năm 1886, Đế quốc Nhật Bản được chia thành năm khu vực hoạt động, với khu Hokkaidō-Ōshu tạo thành Quận Hải quân thứ 5, với trụ sở chính ở Muroran, Hokkaidō.
In many countries the Church is still in its beginnings, and the organizational circumstances are sometimes far from perfect.
Trong nhiều quốc gia Giáo Hội vẫn còn mới và những hoàn cảnh tổ chức đôi khi còn lâu lắm mới được toàn hảo.
(Leviticus 10:11; Deuteronomy 33:8, 10) The Law was inspired of God, and Jehovah’s spirit was operating on the organizational arrangement that was assigned to teach it.
Luật pháp được Đức Chúa Trời soi dẫn và thánh linh Đức Giê-hô-va hoạt động trên sự sắp đặt có tổ chức nhằm dạy luật (Ma-la-chi 2:7).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizational trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.