ordinary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordinary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordinary trong Tiếng Anh.

Từ ordinary trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình thường, thường, thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordinary

bình thường

adjective

She is just an ordinary girl.
Cô ta chỉ là một cô gái bình thường

thường

adjective

She is just an ordinary girl.
Cô ta chỉ là một cô gái bình thường

thông thường

noun

I want to talk about something really ordinary, just ordinary sand.
Tôi muốn nói về những thứ thật sự bình thường, chỉ là cát thông thường.

Xem thêm ví dụ

A metaphor isn't true or untrue in any ordinary sense.
Một ẩn dụ là không đúng hoặc không thật trong bất kỳ nghĩa thông thường nào.
Oscar was also the subject of Dosa's 2010 book, Making Rounds With Oscar: The Extraordinary Gift of an Ordinary Cat.
Oscar cũng là chủ đề của cuốn sách năm 2010 của Dosa, Vòng quanh chú mèo Oscar: Món quà đặc biệt của một con mèo bình thường.
Her parents chose the school because they wanted her to have as ordinary a childhood as possible.
Cha mẹ cô đã chọn trường này vì họ muốn cô có một tuổi thơ thật bình dị.
No Ordinary Man
Không phải một người tầm thường
Not too long after, Hyun-bin had sustained an injury, therefore having to give up fencing and returning to an ordinary high school student.
Không lâu sau, Hyun-bin bị chấn thương, do đó phải từ bỏ việc đấu kiếm và trở lại với một học sinh trung học bình thường.
Commenting on the significance of such references, botanist Michael Zohary notes: “Even in ordinary non-professional secular literature, one does not find so high a proportion of reference to plants related to various aspects of life as that which appears in the Bible.”
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Humility enabled Jesus’ “unlettered and ordinary” disciples to grasp and apply spiritual truths that escaped those who were “wise and intellectual” but only “in a fleshly way.”
Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được.
It is true that we are in many ways ordinary and imperfect, but we have a perfect Master who wrought a perfect Atonement, and we have call upon His grace and His priesthood.
Đúng là trong nhiều phương diện, chúng ta chỉ là tầm thường và không hoàn hảo, nhưng chúng ta có một Đức Thầy hoàn hảo ban cho một Sự Chuộc Tội hoàn hảo, cũng như chúng ta kêu cầu ân điển và chức tư tế của Ngài.
This is not ordinary water but the same water that Jesus Christ spoke of when he said to the Samaritan woman at the well: “Whoever drinks from the water that I will give him will never get thirsty at all, but the water that I will give him will become in him a fountain of water bubbling up to impart everlasting life.”
Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa.
One way is by never allowing Bible teachings or the provisions we receive through the faithful and discreet slave class to become ordinary, or commonplace.
Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường.
He clapped his hands three times--the ordinary signal of lovers; but nobody replied to him, not even an echo.
Chàng vỗ tay ba tiếng, tín hiệu thông thường của các cặp tình nhân, nhưng không có ai đáp lại, không cả tiếng vọng.
No longer mere fantasy (opium for the masses whose real work is somewhere else), no longer simple escape (from a world defined principally by more concrete purposes and structures), no longer elite pastime (thus not relevant to the lives of ordinary people), and no longer mere contemplation (irrelevant for new forms of desire and subjectivity), the imagination has become an organized field of social practices, a form of work (in the sense of both labor and culturally organized practice), and a form of negotiation between sites of agency (individuals) and globally defined fields of possibility.
Không còn đơn thuần là hình ảnh (thuốc phiện cho quần chúng trong khi thế giới công việc thực sự diễn ra ở nơi khác), không còn lối thoát đơn giản (từ một thế giới được xác định chủ yếu bởi những mục đích và cấu trúc cứng nhắc), không chỉ là trò tiêu khiển thượng lưu (do đó không liên quan đến cuộc sống của những người bình thường) và không còn đơn thuần là chiêm niệm (không thích hợp cho các hình thức mới của ham muốn và chủ quan), sự mường tượng đã trở thành một lĩnh vực tổ chức các hoạt động xã hội, một hình thức làm việc (trong ý nghĩa của lao động và thực hành tổ chức văn hóa) và một hình thức đàm phán về những khả năng hợp tác giữa các tổ chức (cá nhân) với các lĩnh vực được xác định trên phạm vi toàn cầu.
It is no longer useful in sustaining a nuclear reaction in an ordinary thermal reactor and depending on its point along the nuclear fuel cycle, it may have considerably different isotopic constituents.
Nó không còn hữu ích trong việc duy trì phản ứng hạt nhân trong một lò phản ứng nhiệt thông thường và tùy thuộc vào điểm của nó dọc theo chu trình nhiên liệu hạt nhân, nó có thể có các thành phần đồng vị khác nhau đáng kể.
If you were to trace the wire attached to an ordinary telephone, it would lead you to a modular jack or a junction box, which is connected to the wiring in your house.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Some of them were very brilliant, some of them were, you know, ordinary people who would never claim to be intellectuals, but it was never about that.
Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng.
The magician shows you something ordinary.
Nhà ảo thuật cho các bạn thấy một thứ còn nguyên.
They released their eighth mini-album Ordinary on July 27, 2015.
Highlight phát hành mini album thứ tám Ordinary vào ngày 27 tháng 7.
And this hat, it's just an ordinary old hat.
Và chiếc mũ này, chỉ là một chiếc mũ cũ bình thường.
(Matthew 7:28, 29; 9:19-33; 11:28, 29) We can see Jehovah God’s wisdom in letting Jesus be born into an ordinary family.
(Ma-thi-ơ 7:28, 29; 9:19-33; 11:28, 29) Chúng ta có thể thấy sự khôn ngoan của Giê-hô-va Đức Chúa Trời trong việc để cho Chúa Giê-su sinh ra trong một gia đình bình thường.
But a really nice way of re- framing the ordinary, and I think that's one of the things.
Nhưng là một cách rất hay để định hình lại một điều bình thường. và tôi nghĩ đó là một trong nhiều thứ nữa.
Net realizable value is the estimated selling prices in the ordinary course of business, less reasonably predictable costs of completion, disposal, and transportation."
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính trong quá trình kinh doanh thông thường, chi phí dự đoán thấp hơn hoàn thành, xử lý và vận chuyển. "
On that day, thousands of them heard —not in confusion, as those at ancient Babel did, but with understanding— ordinary people filled with holy spirit proclaim the good news in numerous languages spoken in the empire.
Ngày hôm đó, không như tình trạng hỗn loạn ở thành Ba-bên cổ xưa, hàng ngàn người này không chỉ nghe mà còn hiểu tin mừng do những người bình thường đầy dẫy thánh linh công bố bằng nhiều thứ tiếng được sử dụng trong Đế Quốc La Mã.
You happen to hear anything out of the ordinary between 10:00 and 1:00 a.m. out back?
Bà có tình cờ nghe thấy gì đó bất thường trong khoảng từ 10 tới 1 giờ đêm không?
Like sharing an ordinary breakfast and dinner with someone.
Không thể cùng với ai đó chia sẻ buổi sáng sớm và ban đêm đơn giản.
But it is no ordinary storm.
Nhưng đó không phải là cơn bão bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordinary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ordinary

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.