organised trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organised trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organised trong Tiếng Anh.
Từ organised trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổ chức, hữu cơ, mô, Mô, có tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organised
tổ chức
|
hữu cơ
|
mô
|
Mô
|
có tổ chức
|
Xem thêm ví dụ
At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity. Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo. |
A further re-organisation in 2007–08 saw growth and the league break into six divisions: Division One acquired its split (into East and West), Division Three East was renamed Division Three, whilst Division Three West was renamed Division Three (Hounslow & District). Một sự tái cơ cấu khác diễn ra ở mùa giải 2007–08 chứng kiến sự phát triển và giải đấu được chia thành 6 hạng đấu: Division One được chia đôi (thành Đông và Tây), Division Three East đổi tên thành Division Three, trong khi Division Three West đổi tên thành Division Three (Hounslow & District). |
Learn how to organise your tasks. Tìm hiểu cách sắp xếp các việc bạn cần làm. |
In December 2007, it was revealed that Jonathan Evans, head of the United Kingdom's MI5, had sent out confidential letters to 300 chief executives and security chiefs at the country's banks, accountants and legal firms warning of attacks from Chinese 'state organisations'. Trong một động thái chưa từng có, Tổng giám đốc Cơ quan Phản gián Anh MI5 Jonathan Evans đã gửi thư cho 300 CEO và Giám đốc an ninh của các ngân hàng, các công ty kế toán và công ty luật trong nước để cảnh báo về những cuộc tấn công bằng internet xuất phát từ "các tổ chức nhà nước Trung Quốc". |
They are used to this outward organisation and disregard totally what is happening inwardly. Họ đã quen cái tổ chức bên ngoài này và hoàn toàn bỏ qua điều gì đang xảy ra bên trong. |
Environmental audit: systematic, documented, periodic and objective evaluation of the organisation's environmental performance, management system and processes designed to protect the environment, conducted by internal auditor(s). Kiểm toán môi trường: hệ thống, tài liệu, đánh giá định kỳ và khách quan về hiện trạng môi trường, hệ thống quản lý của tổ chức và quy trình được thiết kế để bảo vệ môi trường, thực hiện bởi các kiểm toán viên nội bộ 6. |
These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species. Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng bò Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa. |
In Guatemala, matters such as developing standardized orthographies for the Mayan languages are governed by the Academia de Lenguas Mayas de Guatemala (ALMG; Guatemalan Academy of Mayan Languages), which was founded by Maya organisations in 1986. Tại Guatemala, việc phát triển phép chính tả tiêu chuẩn cho các ngôn ngữ Maya được thực hiện bởi Academia de Lenguas Mayas de Guatemala (ALMG; Viện hàn lâm ngôn ngữ Maya Guatemala), thành lập năm 1986. |
The Reserve Team Challenge Trophy is organised in the same manner as the Inter Divisional Challenge Cup but only the reserve teams are eligible. The Reserve Team Challenge Trophy cũng tương tự như Inter Divisional Challenge Cup nhưng chỉ dành cho các đội dự bị. |
This is in contrast to the Council of the European Union, which represents governments, the European Parliament, which represents citizens, the Economic and Social Committee, which represents organised civil society, and the Committee of the Regions, which represents local and regional authorities. Điều này trái ngược với Hội đồng, đại diện cho chính phủ của mình, và Nghị viện, đại diện cho các công dân châu Âu và Ban Kinh tế Xã hội, mà hiệp ước nói là đại diện cho 'xã hội dân sự có tổ chức'. |
He stepped down from BRIAM in 1965 and the organisation, deprived of the man who was essentially its raison d'être, folded up around him. Ông từ chức khỏi BRIAM vào năm 1965 và tổ chức, gồm những kẻ bị cách chức về cơ bản là những thanh niên lý tưởng (raison d'être), đã tụ tập theo ông. |
So , while the organisers of the surveys describe China as a non-democracy , the Chinese people seem to feel that a government that has presided over a booming economy , overseen a dramatic rise in the standard of living and responds to complaints from its people is a democratic government . Vì vậy , trong khi người tổ chức của khảo sát mô tả Trung Quốc là nước không dân chủ , người Trung Quốc có vẻ cảm thấy rằng chính phủ đã kiểm soát được nền kinh tế bùng nổ , trông nom tăng vọt trong mức sống và đáp lại những lời than phiền từ nhân dân của nó là chính quyền dân chủ . |
Note: If you don't have owner access to a location, request access from the location owner to manage the location from your organisation account. Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn. |
To unlink any product account, including Google Ads, from a GMP organisation, you need to be an admin for that product account. Để hủy liên kết bất kỳ tài khoản sản phẩm nào, bao gồm cả Google Ads, khỏi một tổ chức GMP, bạn cần phải là quản trị viên cho tài khoản sản phẩm đó. |
The search team and equipment had to be organised within four months, to take advantage of a narrow window of calm conditions in the North Atlantic. Nhóm tìm kiếm và thiết bị được tổ chức trong vòng 4 tháng, tận dụng khoảng hở thời gian có hoàn cảnh thời tiết tốt ở Bắc Đại Tây Dương. |
To promote their cause, Bengali students organised processions and rallies in Dhaka. Để xúc tiến hoạt động của mình, các sinh viên Bengal tổ chức diễu hành và tập hợp tại Dhaka. |
Organise your site's content and make your site easy to navigate. Hãy sắp xếp nội dung trang web của bạn và làm cho việc di chuyển trong trang web dễ dàng. |
Note: If you use your Gmail account through your work, school or another organisation, learn about G Suite sending limits. Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite. |
Under the Habsburgs, the Netherlands were organised into a single administrative unit, and in the 16th and 17th centuries the Northern Netherlands gained independence from Spain as the Dutch Republic. Theo Habsburgs, Hà Lan đã tổ chức thành một đơn vị hành chính duy nhất, và trong thế kỷ 16 và 17 Bắc Hà Lan giành được độc lập từ Tây Ban Nha là nước Cộng hòa Hà Lan] Các mức độ cao của đô thị hoá đặc trưng của xã hội Hà Lan đã được. đạt được ở một tương đối ngày đầu. |
Most of the governing bodies involved in competitive sports select, organise and manage individuals or teams to represent their country at international events or fixtures against other countries. Hầu hết trong số đó liên quan đến lựa chọn, tổ chức và quản lý các cá nhân hoặc đội tuyển đại diện cho quốc gia trong các sự kiện quốc tế hoặc thi đấu với quốc gia khác. |
The jubilant DAP and Gerakan organised victory parades in the national capital of Kuala Lumpur on 11 and 12 May, where participants taunted the Malays while bearing slogans such as "Semua Melayu kasi habis" ("Finish off all the Malays"). Các cuộc tập hợp có tổ chức nhằm mừng thắng lợi của Đảng Hành động Dân chủ và Gerakan được diễn ra tại thủ đô Kuala Lumpur vào ngày 11 và 12 tháng 5, những người tham dự chế nhạo những người Mã Lai và mang những khẩu hiệu như "Semua Melayu kasi habis" ("Kết liễu toàn bộ bọn Mã Lai"). |
Shareholder advisory body Pirc was one organisation that urged members to vote against the deal , citing concerns over its " excessiveness " . Pirc - Hội đồng tư vấn cho các cổ đông là tổ chức đã thuyết phục các thành viên bỏ phiếu chống lại giao dịch này , và đưa ra mối quan ngại về mức tiền lương " quá cao " . |
Most pesantren (Islamic boarding schools) in Jakarta are affiliated with the traditionalist Nahdlatul Ulama, modernist organisations mostly catering to a socioeconomic class of educated urban elites and merchant traders. Hầu hết các trường bán trú Hồi giáo ở Jakarta đều có liên kết với các nhà truyền thống Nahdlatul Ulama, các tổ chức hiện đại phục vụ cho một tầng lớp kinh tế xã hội của các tầng lớp tinh hoa và các thương gia buôn bán có học vấn. |
Taipale has been active in many pacifist organisations and other governmental and non-governmental organisations. Taipale đã hoạt động tích cực trong các tổ chức đấu tranh cho hòa bình và các tổ chức chính phủ và phi chính phủ khác. |
The ceremony preceding the kick-off was organised by Canadian company Circo de Bakuza, with artistic direction by London-based choreographer Wanda Rokicki. Lễ mở màn trước trận được tổ chức bởi công ty của Canada Circo de Bakuza, với chỉ đạo nghệ thuật bởi biên đạo múa từ London Wanda Rokicki. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organised trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới organised
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.