chasm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chasm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chasm trong Tiếng Anh.

Từ chasm trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẽ nứt sâu, vực, chỗ trũng lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chasm

kẽ nứt sâu

noun

Every few minutes, millions of gallons of water cascade into the chasm below.
Mỗi một vài phút, hằng triệu ga lông nước đổ vào kẽ nứt sâu bên dưới.

vực

noun

Do you think it's true, that chasm between them?
Anh có nghĩ nó là thật không, vực thẳm giữa họ ý?

chỗ trũng lớn

noun

Xem thêm ví dụ

George fired, -- the shot entered his side, -- but, though wounded, he would not retreat, but, with a yell like that of a mad bull, he was leaping right across the chasm into the party.
George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên.
Do you think it's true, that chasm between them?
Anh có nghĩ nó là thật không, vực thẳm giữa họ ý?
So what's the problem, why has this chasm opened up, and what can we do to fix it?
Thế thì vấn đề là gì, tại sao vực thẳm này lại mở ra vậy, và chúng ta có thể làm gì để sửa nó?
Chasm 3: Disagreeable behavior.
Khoảng cách 3: Có thái độ khó chịu.
Where once the standards of the Church and the standards of society were mostly compatible, now there is a wide chasm between us, and it’s growing ever wider.
Có lúc, các tiêu chuẩn đạo đức của Giáo Hội và các tiêu chuẩn đạo đức của xã hội gần như tương hợp, nhưng giờ đây đã có một khoảng cách lớn và khoảng cách này sẽ càng ngày càng lớn hơn.
Chasm 2: Shyness.
Khoảng cách 2: Tính nhút nhát.
If so, a negative self-image will only widen the chasm that separates you from your peers.
Nếu có thì cái nhìn tiêu cực về bản thân sẽ làm cho khoảng cách giữa bạn với bạn đồng lứa xa hơn.
After this brief self-examination, perhaps you see some ways that you can build bridges to cross the chasm that may have developed between you and others.
Sau khi xem xét những điểm trên, có lẽ bạn thấy một số cách để xây cầu nối giữa bạn với người khác.
And you know if you walk across a chasm, you end up making it worse than if you didn't start at all -- bigger disaster.
Và bạn biết rằng nếu bạn đi bộ qua một cái vực, bạn sẽ kết thúc ở chỗ còn tệ hơn là nếu bạn đừng đi ngay từ đầu -- sẽ là thảm họa lớn hơn.
The beast fell back into a chasm.
Con quái thú đã rơi xuống vực sâu.
About half of the river's flow falls into a long and narrow chasm called the Devil's Throat (Garganta del Diablo in Spanish or Garganta do Diabo in Portuguese).
Một nửa của dòng chảy con sông đổ vào một vực thẳm dài và hẹp được gọi là Họng quỷ (Garganta del Diablo trong tiếng Tây Ban Nha hoặc Garganta do Diabo trong tiếng Bồ Đào Nha).
The falls are formed as the full width of the river plummets in a single vertical drop into a transverse chasm 1,708 metres (5,604 ft) wide, carved by its waters along a fracture zone in the basalt plateau.
Thác được hình thành khi toàn bộ chiều rộng của con sông tụt hẫng xuống trong một khoảng không dọc duy nhất vào một kẽ nứt ngang rộng 1780 mét (5604 ft), được tạo thành bởi nước của nó dọc một vùng nứt gãy trong cao nguyên basalt.
You may feel as if a wide chasm separates you from your peers.
Bạn cảm thấy như thể có một khoảng cách giữa bạn với bạn bè đồng lứa.
So I live on both sides of this chasm.
Vậy là tôi sống ở cả hai chiến tuyến.
Every few minutes, millions of gallons of water cascade into the chasm below.
Mỗi một vài phút, hằng triệu ga lông nước đổ vào kẽ nứt sâu bên dưới.
We're trying to cross the chasm here between school math and the real-world math.
Chúng ta đang cố vượt qua một vực thẳm ở đây giữa toán học trong nhà trường với toán học ngoài đời.
It must be taken deep into Mordor and cast back into the fiery chasm from whence it came.
Phải tiến sâu vào Mordor và quăng nó xuống vực nham thạch nơi nó được sinh ra
16 You no doubt know of families where a chasm exists between the parents and the children, whether these are very young or are teen-agers.
16 Chắc hẳn bạn biết có những gia đình mà giữa cha mẹ và con cái có một vực sâu chia rẽ, dù con cái còn nhỏ tuổi hay đã đến tuổi thanh thiếu niên rồi.
Chasm 1: A negative view of yourself.
Khoảng cách 1: Có cái nhìn tiêu cực về bản thân.
When we contemplate Jehovah’s wisdom, it is as if we were gazing into a limitless, bottomless chasm, a realm so deep, so vast that we could never even grasp its immensity, let alone trace it out or map it in detail.
Khi suy ngẫm về sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va, điều này như thể chúng ta đang chăm chú nhìn vào vực sâu bao la không đáy, một cõi rất sâu rộng, mênh mông đến độ chúng ta không bao giờ hiểu được sự bao la của nó, nói gì đến việc hoạch định hoặc vẽ ra được bản đồ chi tiết.
26 And besides all these things, a great chasm has been fixed between us and you, so that those who want to go over from here to you cannot, neither may people cross over from there to us.’
26 Ngoài ra, có một vực sâu ở giữa chúng ta và con, cho nên ai muốn đi từ đây sang đó cũng không được, và người ta cũng không thể đi từ đó sang đây’.
Rather than remain stuck on your side of the chasm, you can build some bridges.
Thay vì tiếp tục tự cô lập mình với người khác, bạn có thể xây vài chiếc cầu nối.
" A chasm opened up between them, a hallway less than ten yards wide.
" Một vết nứt sâu mở ra giữa chúng, một hàng lang rộng gần 10 thước Anh.
You can bridge the chasm that separates you from your peers
Bạn có thể nối liền khoảng cách giữa mình với bạn đồng lứa

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chasm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.