orphanage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orphanage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orphanage trong Tiếng Anh.
Từ orphanage trong Tiếng Anh có các nghĩa là trại trẻ mồ côi, trại mồ côi, cô nhi viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orphanage
trại trẻ mồ côinoun (a public institution for the care and protection of orphans) |
trại mồ côinoun It was about the person who dropped you off at the orphanage. Mà về người đã bỏ cô ở trại mồ côi. |
cô nhi việnnoun The priest brought you here from the orphanage to lose your virginity, right? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
Xem thêm ví dụ
The priest brought you here from the orphanage to lose your virginity, right? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
The director of the orphanage displayed the same attitude, but he inexplicably refrained from participating in religious services. Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo. |
The government claimed that it was an LTTE training facility and that the children were LTTE child soldiers, although the LTTE claimed the victims were schoolgirls attending a course on first aid at an orphanage. Chính phủ nói rằng đó là một cơ sở đào tạo LTTE và rằng trẻ em là binh lính LTTE, mặc dù LTTE tuyên bố các nạn nhân đều là học sinh nữ tham dự một khóa học về viện trợ đầu tiên tại trại trẻ mồ côi. |
So, this is on the way down to the orphanage. Đây là trên đường đến trại trẻ mồ côi. |
After spending many years working as director of an orphanage in Warsaw, he refused sanctuary repeatedly and stayed with his orphans when the entire population of the institution was sent by the Nazis from the Ghetto to the Treblinka extermination camp, during the Grossaktion Warsaw of 1942. Sau nhiều năm làm giám đốc một trại trẻ mồ côi ở Warszawa, ông đã từ chối chạy trốn nhiều lần và ở lại với các trẻ mồ côi đến khi toàn bộ trại này được Đức quốc xã chuyển từ Ghetto Warszawa đến trại hủy diệt Treblinka, trong chiến dịch Grossaktion Warszawa năm 1942. |
So, the second night, we didn't keep the kids'room, because we went down and slept on the floor with all the kids at the orphanage. Đêm thứ hai, chúng tôi không thuê phòng cho lũ trẻ vì chúng tôi ngủ lại trại trẻ, nằm trên sàn với bọn trẻ ở đó. |
Across Europe and Central Asia, approximately one million children live in large residential institutions, usually known as orphanages. Từ Châu Âu đến Trung Á, khoảng 1 triệu trẻ em sống ở những trung tâm thường được gọi là viện mồ côi. |
We lived in Ethiopia for a month, working at an orphanage. Chúng tôi sống ở đấy 1 tháng, làm việc tại một trại trẻ mồ côi. |
Additionally, it spurred his estrangement with the non-Jewish orphanage he had also been working for. Ngoài ra, nó đã thúc đẩy sự ghẻ lạnh của ông với trại trẻ mồ côi không phải là người Do Thái mà ông cũng đang làm việc tại đó. |
He is down the road at the orphanage where I was just going. Ổng đang ở tại trại mồ côi nơi tôi vừa định đi. |
At one point, her mother left Cher at an orphanage for several weeks. Có lúc mẹ Cher phải bỏ bà lại ở cô nhi viện trong nhiều tuần lễ. |
The orphanage is home to 85 children. Có tám mươi lăm trẻ em sống ở cô nhi viện này. |
In 1913, during the early part of the colonial era, there were virtually no Christians in the Somali territories, with only about 100–200 followers coming from the schools and orphanages of the few Catholic missions in the British Somaliland protectorate. Năm 1913, trong giai đoạn đầu thời kỳ thuộc địa, rõ ràng không có tín đồ Công giáo tại các lãnh thổ Somalia, với chỉ khoảng 100-200 tín đồ từ các trại trẻ mồ côi của một số hội truyền giáo tại vùng bảo hộ Somaliland Anh. |
Then it's straight to the orphanage with you. Vậy thì mày sẽ thẳng tiến cô nhi viện. |
He recounts that in an unofficial orphanage in a village in the Kharkiv region, the children were so hungry they resorted to cannibalism. Ông ta kể cặn kẽ là trong một nhà mồ côi không chính thức ở một làng ở vùng Kharkiv, trẻ em đói đến nỗi chúng phải ăn thịt lẫn nhau. |
When I returned to Thessalonica in April 1945, I received a visit from the sister of one of my childhood friends with whom I had lived in a number of orphanages. Khi trở về Thessalonica vào tháng 4 năm 1945, tôi được chị của người bạn thời thơ ấu từng sống với tôi trong các viện mồ côi đến thăm. |
California child protection laws prevented the Goddards from taking Monroe out of state, and she faced the possibility of having to return to the orphanage. Luật California ngăn cản nhà Goddard đưa Monroe ra khỏi tiểu bang, và bà phải đối mặt với khả năng trở lại trại trẻ mồ côi. |
You say we can prevent her from going back to the orphanage? Ông nói là ông có thể ngăn chặn cho cô ta khỏi trở lại trại mồ côi hả? |
It was about the person who dropped you off at the orphanage. Mà về người đã bỏ cô ở trại mồ côi. |
Wasn't that the name of your caretaker at the orphanage? Có phải đó là tên người trông nom cậu ở cô nhi viện? |
John and Maggie visit the Springwood orphanage and discover that Freddy had a child. John và Maggie khám phá ra Freddy từng có một đứa con. |
Twelve years later, in 1955, the Mullins open their home to provide shelter for Sister Charlotte and six girls left homeless by the closing of their orphanage. Mười hai năm sau, năm 1955, Mullins mở cửa nhà của họ để cung cấp nơi trú ẩn cho Sơ Charlotte và sáu cô gái bỏ nhà cửa khi đóng trại mồ côi của họ. |
After Nana's husband died while on duty, she placed her only son in an orphanage for his safety prior to her death at the hands of All For One. Sau khi chồng của Shimura chết trong khi làm nhiệm vụ, bà đã đưa đứa con trai duy nhất của mình vào trại trẻ mồ côi vì sự an toàn của nó trước khi chết dưới tay All For One. |
He and Lacus have spent the past two years since the end of the war assisting Reverend Malchio and Kira's adoptive mother with their orphanage. Anh và Lacus Clyne sống chung 2 năm sau cuộc chiến tranh và giúp đỡ Reverend Malchio và mẹ nuôi của Kira trong trại mồ côi. |
An engineer who’d worked with Baba on his orphanage. Một kỹ sư làm việc với Baba ở trại mồ côi của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orphanage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orphanage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.