orthogonal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orthogonal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orthogonal trong Tiếng Anh.

Từ orthogonal trong Tiếng Anh có các nghĩa là trực giao, thẳng góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orthogonal

trực giao

adjective

traditionally shaped buildings, in favor of non-orthogonal buildings such as this.
hình dáng truyền thống và theo đuổi hình dạng không trực giao ntn.

thẳng góc

adjective

Xem thêm ví dụ

1xRTT almost doubles the capacity of IS-95 by adding 64 more traffic channels to the forward link, orthogonal to (in quadrature with) the original set of 64.
1xRTT gần như tăng gấp đôi dung lượng so với IS-95 bằng cách thêm 64 kênh lưu lượng nữa cho liên kết đường xuống, các kênh thêm này trực giao với tập 64 kênh gốc.
The key difference is that what is typically considered a broadband signal in this sense is a signal that occupies multiple (non-masking, orthogonal) passbands, thus allowing for much higher throughput over a single medium but with additional complexity in the transmitter/receiver circuitry.
Điểm khác biệt chính là những gì thường được coi là tín hiệu băng thông rộng theo nghĩa này là tín hiệu chiếm nhiều băng thông (không che đậy, trực giao), do đó cho phép truyền dữ liệu nhiều hơn trên một môi trường đơn lẻ nhưng phức tạp hơn trong mạch truyền và nhận.
The Bloch sphere is a unit 2-sphere, with antipodal points corresponding to a pair of mutually orthogonal state vectors.
Quả cầu Bloch là một quả cầu đơn vị, sao cho với mỗi cặp điểm đối cực tương ứng với cặp vector trực giao.
Three orthogonal pairs of dipole antennas were used for the electric fields experiments, and one of these pairs was also used for the radioastronomy experiment.
Ba cặp anten lưỡng cực trực giao được sử dụng cho các thí nghiệm điện trường, và một trong những cặp này cũng được sử dụng cho thí nghiệm thiên văn vô tuyến.
In 2006 it was upgraded with a 1.2 MW experimental advanced orthogonal turbine.
Năm 2006, nó được nâng cấp với tua-bin trực giao thử nghiệm tiên tiến 1.2MW.
It's actually non- orthogonal: it's not up and down, square, rectangular, anything like that, that you'd see in a normal shape of a building.
Nó không hề vuông góc: nó chẳng có phía trên và phía dưới, hay vuông, chữ nhật, bất cứ gì như thế, mà bạn hay thấy ở những tòa nhà bình thường
In the late 1970s research at IBM (and similar projects elsewhere) demonstrated that the majority of these "orthogonal" addressing modes were ignored by most programs.
Những năm cuối của thập niên 1970, các nhà nghiên cứu của IBM (và cả một số dự án khác) đã chứng minh rằng phần lớn các phương pháp đánh địa chỉ trực giao thường bị các chương trình bỏ qua.
What would economies look like if we took that vision of human nature at their heart and stretched them along these orthogonal dimensions of the human psyche?
Kinh tế sẽ như thế nào nếu chúng ta có cái nhìn về bản chất con người theo đúng tư cách của họ và kéo dãn họ theo một đường trực giao của tinh thần mỗi con người?
Kline, Holcombe, and Eagleman (2006) also showed that reversed rotation of a radial grating in one part of the visual field was independent of superimposed orthogonal motion in the same part of the visual field.
Kline, Holcombe, và Eagleman (2006) cũng cho thấy vòng quay ngược của một cách tử xuyên tâm trong một phần của trường nhìn là không phụ thuộc vào chuyển động trực giao chồng lên trong cùng một phần của trường nhìn.
In the absence of additional information the visual system prefers the slowest possible motion: i.e., motion orthogonal to the moving line.
Trong trường hợp không có thông tin bổ sung, hệ thống thị giác thích chuyển động chậm nhất có thể: tức là, chuyển động trực giao với đường di chuyển.
In the case of a circular or square aperture, the perceived direction of movement is usually orthogonal to the orientation of the stripes (diagonal, in this case).
Trong trường hợp khẩu độ tròn hoặc hình vuông, hướng chuyển động nhận thức thường là trực giao với hướng của các sọc (đường chéo, trong trường hợp này).
The orthogonal projection PV is a self-adjoint linear operator on H of norm ≤ 1 with the property P2 V = PV.
Phép chiếu trực giao PV là một toán tử tuyến tính self-adjoint trên H với chuẩn ≤ 1 với tính chất PV2 = PV.
Weapons have different tactical effects, for example the pistol can only be fired orthogonally, while the rifle can be fired orthogonally and diagonally.
Các loại vũ khí có tác dụng chiến thuật khác nhau, ví dụ như khẩu súng lục chỉ có thể được bắn trực giao, trong khi súng trường có thể được bắn trực giao và theo đường chéo.
This limit can be overcome by PFGE, where alternating orthogonal electric fields are applied to the gel.
Giới hạn này có thể được khắc phục bởi PFGE, nơi mà các trường điện trực giao xen kẽ được áp dụng cho gel.
If V is a closed subspace of H, then V⊥ is called the orthogonal complement of V. In fact, every x ∈ H can then be written uniquely as x = v + w, with v ∈ V and w ∈ V⊥.
Nếu V là một không gian con đóng của H, thì Vperp được gọi là phần bù trực giao của V. Thực vậy, mỗi x trong H có thể được viết ra một cách duy nhất như là x = v + w, với v trong V và w trong Vperp.
Due to the success of a greatly simplified design, the orthogonal turbine offers considerable cost savings.
Do sự thành công của một thiết kế đơn giản hóa rất nhiều, tuabin trực giao cung cấp tiết kiệm chi phí đáng kể.
Since on the spherical rapidly rotating planet the dispersion relation of the Rossby waves is anisotropic, the Rhines scale in the direction parallel to the equator is larger than in the direction orthogonal to it.
Vì trong hành tinh hình cầu quay nhanh, sự phụ thuộc của tốc độ vào bước sóng của sóng Rossby là vô hướng, khiến kích thước Rhines theo hướng song song với đường xích đạo lớn hơn theo hướng trực giao với nó.
Another important matrix group is the special orthogonal group SO(n).
Một nhóm ma trận quan trọng khác là nhóm trực giao đặc biệt SO(n).
The computer revolution, the technocratic, technological revolution, has allowed us to jettison normal- shaped buildings, traditionally shaped buildings, in favor of non- orthogonal buildings such as this.
Cuộc cách mạng máy tính, chủ nghĩa kĩ trị, cách mạng công nghệ, đã cho phép chúng ta bỏ đi những hình dáng cao ốc thông thường, hình dáng truyền thống và theo đuổi hình dạng không trực giao ntn.
One novel approach to solving this problem involves the use of an orthogonally persistent operating system.
Một tiếp cận mới lạ để giải quyết vấn đề này là việc sử dụng một hệ điều hành trực giao bền bỉ (orthogonally persistent operating system).
Aside from the order of play (alternating moves, Black moves first or takes a handicap) and scoring rules, there are essentially only two rules in Go: Rule 1 (the rule of liberty) states that every stone remaining on the board must have at least one open "point" (an intersection, called a "liberty") directly orthogonally adjacent (up, down, left, or right), or must be part of a connected group that has at least one such open point ("liberty") next to it.
Bên cạnh thứ tự đi quân (các nước đi xen kẽ nhau, quân đen đi trước hoặc đặt quân được chấp) và các luật tính điểm, về cơ bản chỉ có hai quy tắc trong cờ vây: Luật thứ nhất (luật về điểm tự do) nói rằng mọi quân cờ còn tồn tại trên bàn cờ phải có ít nhất một "điểm" (một giao điểm, được gọi là "điểm tự do") ở trạng thái mở nằm giao cắt trực tiếp liền kề (trên, dưới, trái, hoặc phải), hoặc phải là một phần của một nhóm quân liên kết với nhau có ít nhất một điểm mở ("điểm tự do") như vậy nằm bên cạnh chúng.
The part of the city built starting in 1624 is now often called Kvadraturen because of its orthogonal layout in regular, square blocks.
Một phần của thành phố được xây dựng từ năm 1624 và bây giờ thường được gọi là Kvadraturen vì cách bố trí trực giao của nó trong các khối vuông thông thường.
This orthogonality condition can be used to derive the formula for the IDFT from the definition of the DFT, and is equivalent to the unitarity property below.
Có thể dùng điều kiện trực giao để suy ra công thức cho IDFT từ định nghĩa của DFT, và điều kiện này tương đương với điều kiện unita dưới đây.
Note that this by no means limits application to Cartesian coordinates, in fact most of the common coordinates systems are orthogonal, including familiar ones like cylindrical and obscure ones like toroidal.
Lưu ý rằng điều này không có nghĩa là chỉ giới hạn áp dụng trọng hệ tọa độ Descartes, trên thực tế hầu hết các hệ tọa độ phổ biến đều là các hệ tọa độ trực giao, bao gồm cả những hệ tọa độ quen thuộc như hệ tọa độ trụ và các hệ tọa độ ít phổ biến hơn như hệ tọa độ hình xuyến toroidal.
His book Fourier Series and Orthogonal Polynomials (dated 1941) was reprinted in 2004.
Quyển Fourier Series and Orthogonal Polynomials của ông được xuất bản năm 1941 và được tái bản năm 2004.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orthogonal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.