orthopaedic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orthopaedic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orthopaedic trong Tiếng Anh.

Từ orthopaedic trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa chỉnh hình, chỉnh hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orthopaedic

khoa chỉnh hình

adjective

chỉnh hình

adjective

Xem thêm ví dụ

Haworth then referred Allan and Nolan to the Surrey-based neuro-orthopaedic surgeon Noel Fitzpatrick.
Haworth sau đó đã giới thiệu Allan và Nolan cho bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình thần kinh có trụ sở tại Surrey, Noel Fitzpatrick.
Her father, Ken Johnson, was the head doctor at the University of Waikato's student health centre, and her mother was an orthopaedic nurse.
Cha của cô, Ken Johnson, là bác sĩ trưởng tại trung tâm sức khỏe của Đại học Waikato, và mẹ cô là y tá trợ giúp tại đó.
The mainstay of treatment is competent orthopaedic care at the time of fractures , to ensure that each fracture heals in a good position .
Phương thức điều trị chính là chỉnh hình thích hợp ngay lúc gãy xương , để bảo đảm rằng mỗi chỗ gãy được chữa lành đúng vị trí .
Orthopaedics.
Chấn thương chỉnh hình.
The article “Quadruple Major Joint Replacement in Member of Jehovah’s Witnesses” (Orthopaedic Review, August 1986) told of an anemic patient with “advanced destruction in both knees and hips.”
Bài “Phẫu thuật nghiêm trọng gồm bốn phần để thay khớp nơi thành viên của Nhân Chứng Giê-hô-va” (Orthopaedic Review, tháng 8-1986) thuật lại một bệnh nhân thiếu máu bị “hủy hoại trầm trọng nơi hai đầu gối và hông”.
Dato' Dr. Sheikh Muszaphar Shukor Al Masrie bin Sheikh Mustapha (born 27 July 1972) is a Malaysian orthopaedic surgeon and the first Malaysian astronaut.
Sheikh Muszaphar Shukor (tên khai sinh Sheikh Muszaphar Shukor Al Masrie bin Sheikh Mustapha; sinh ngày 27 tháng 7 năm 1972) là một bác sĩ người Malaysia và là người Malaysia đầu tiên vào không gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orthopaedic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.