ortodoncia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ortodoncia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ortodoncia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ortodoncia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chỉnh nha, thuật chỉnh răng, Chỉnh răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ortodoncia
Chỉnh nhanoun Aparato metalico de ortodoncia correctivo ridiculo. Vụng về với kim loại và thiết bị chỉnh nha. |
thuật chỉnh răngnoun |
Chỉnh răng
—de lavadoras y ortodoncia— khi họ rửa chén và chỉnh răng— |
Xem thêm ví dụ
Sostuvo la mandíbula en la posición correcta mientras que con ortodoncia puso mis dientes en correcta alineación. Rồi ông ta chỉnh hàm tôi đúng vị trí trong khi xếp răng tôi thẳng hàng |
Al día siguiente, fui a la escuela con restos de él enredados en la ortodoncia. Ngày tiếp theo tôi đến trường với thịt ông ta vẫn dính vào niềng răng của tôi. |
Esta es la receta para la ortodoncia. Đây là ghi chú cho bác sĩ xương. |
Jason Costalano se está ahogando con su ortodoncia. Jason Castalano đang khó thở vì cái vòng kẹp của ông ấy. |
Aparato metalico de ortodoncia correctivo ridiculo. Vụng về với kim loại và thiết bị chỉnh nha. |
– Nathan, tu ortodoncia me costó cinco mil dólares -le dijo su madre-. “Nathan, mẹ đã trả hơn năm nghìn đô cho hàm răng thẳng thớm của con,” cô bảo cậu. |
El cemento de fosfato de cinc se utiliza para la cementación de incrustaciones, coronas, puentes, ortodoncia y, ocasionalmente, como restauración provisional. Xi măng kẽm photphat được sử dụng để kết hợp các lớp lót, thân răng, cầu, dụng cụ chỉnh hình và đôi khi là phục hồi tạm thời. |
Así como en el siglo XX, mucha gente tenía la idea de que su fe ocurría el día de reposo, y el resto de sus vidas --de lavadoras y ortodoncia-- ocurría otro día. Cũng như trong thế kỷ 20, rất nhiều người nghĩ rằng Đức tin của họ diễn ra vào ngày Sa-bát, còn phần còn lại của cuộc sống-- khi họ rửa chén và chỉnh răng-- thì diễn ra vào một ngày khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ortodoncia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ortodoncia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.