oro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vàng, vàng kim loại, màu vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oro

vàng

noun (Metal elemental pesado, amarillo, de gran valor, con número atómico 79 y símbolo Au.)

La piedra filosofal tendría el poder de transformar cualquier metal en oro.
Đá tạo vàng có khả năng biến bất kỳ kim loại nào thành vàng.

vàng kim loại

noun

màu vàng

noun

Le vamos a dejar el pelo rubio oro.
Chúng tôi sẽ nhuộm tóc bà màu vàng chóe.

Xem thêm ví dụ

Usaré la corrupción en el corazón de su reino, y tal abundancia de oro me llevará hasta los aposentos del rey, incluso al rey mismo.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
La familia, junto con el resto del mundo, se entera de que el fabricante de dulces Willy Wonka ha escondido cinco boletos de oro entre sus chocolates Wonka.
Để chọn ra người sẽ được vào nhà máy đồng thời được cung cấp sô cô la trọn đời, ngài Wonka giấu năm chiếc vé vàng trong những tờ giấy gói các thanh sô-cô-la Wonka.
5 Puesto que en la tesorería real no hay suficiente oro y plata para el pago del impuesto, Ezequías reúne todos los metales preciosos del templo que puede.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Mientras intentaban eliminar "partículas desviadas", creyeron que éstas eran causadas por una imperfección en la fuente alfa; Rutherford sugirió que Marsden debía medir la retrodispersión con una lámina de oro.
Trong khi cố gắng để loại bỏ đi "các hạt lạ" mà họ cho là bị gây ra bởi một sự không hoàn hảo của nguồn alpha, Rutherford đề xuất Marsden cố gắng đo backscattering từ một lá vàng mẫu.
Isa 13:17. ¿En qué sentido consideraban los medos que la plata no valía nada ni se deleitaban en el oro?
Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào?
Podría valer una fortuna en oro... pero primero tengo unas viejas cuentas que arreglar con FrankJarrett.
Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett.
Creían que los cadáveres reclamarían corazones de jarrones de oro.
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng.
Para explicar la segunda manera de demostrar el pavor de Jehová, el hermano Morris leyó Proverbios 27:21, donde dice: “El crisol es para la plata, y el horno es para el oro; y un individuo es conforme a su alabanza”.
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
Es cierto que aquel que dice “la plata es mía, y el oro es mío” no depende de nuestra ayuda económica para llevar a cabo su obra.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
Sostenía la cometa por encima de la cabeza, como un atleta olímpico que muestra su medalla de oro.
Cậu nâng diều lên cao quá đầu, như một lực sĩ thế vận hội nâng chiếc huy chương vàng.
Lo llamo el efecto de Ricitos de Oro: ni muy cerca, ni muy lejos, solo lo justo.
Tôi gọi đó là hiệu ứng Goldilocks: không quá gần cũng không quá xa cách, chỉ vừa đủ.
Estos no eran únicamente los reyes que los diez dedos de los pies de la imagen representaron, sino también los simbolizados por las secciones de hierro, cobre, plata y oro.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
¿Por qué oro?
Tại sao lại là vàng?
Y, claro, no son sólo las personas religiosas las que creen en la Regla de Oro.
Và tất nhiên không chỉ những người sùng đạo tin vào Quy Tắc Vàng.
¡Oro en el río Americano!». El 19 de agosto de 1848, el diario New York Herald fue el primer periódico en la Costa Este que anunció que se había descubierto oro en California.
Ngày 19 tháng 8 năm 1848, New York Herald là tờ báo lớn đầu tiên ở bờ đông thông báo về việc phát hiện ra vàng.
Johnny tiene el oro entre ceja y ceja.
Johnny có một cái bãi vàng trong đầu.
Por sí solas, unas manzanas de oro pueden ser muy hermosas.
Tự thân trái táo bằng vàng đã rất đẹp.
El principio más importante que debería regir todo hogar, es la práctica de la regla de oro; es decir, la admonición del Señor de que “todas las cosas que queráis que los hombres hagan con vosotros, así también haced vosotros con ellos” (Mateo 7:12).
Nguyên tắc giản dị quan trọng nhất cần phải chi phối mỗi mái ấm gia đình là thực hành Luật Khuôn Vàng Thước Ngọc—lời dạy của Chúa rằng “Ấy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ” (Ma Thi Ơ 7:12).
¿Cuánto oro poseía el rey Salomón?
Vua Sa-lô-môn đã thâu trữ bao nhiêu vàng?
Y puede quedárselo, junto con las cinco monedas de oro.
Và bây giờ cô có thể có nó, với 5 đồng vàng.
7 Un senum de plata equivalía a un senine de oro, y el uno o el otro valía una medida de cebada, y también una medida de toda otra clase de grano.
7 Một sê num bạc tương đương với một sê nin vàng, và cũng tương đương với một giạ lúa đại mạch hay các ngũ cốc khác.
Encontramos la Ciudad de Oro.
Chúng tôi đã tìm thấy Thành Phố Vàng.
La Biblia indica el valor del coral al referirse a él del mismo modo que se refiere al oro, la plata y el zafiro.
Kinh Thánh miêu tả về giá trị của san hô tương tự như cách Kinh Thánh miêu tả về giá trị của vàng, bạc và ngọc lam.
34 Dijo que se hallaba depositado un alibro, escrito sobre bplanchas de oro, el cual daba una relación de los antiguos habitantes de este continente, así como del origen de su procedencia.
34 Ông nói rằng có một aquyển sách đã được chôn giấu, được ghi khắc trên bnhững bảng khắc bằng vàng, tường thuật lại câu chuyện của các dân cư thời xưa sống trên lục địa này, và nguồn gốc nguyên thủy của họ.
Bueno como el oro.
Chuẩn như vàng mười.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới oro

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.