osmotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osmotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osmotic trong Tiếng Anh.

Từ osmotic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thấm lọc, thẩm thấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osmotic

thấm lọc

adjective

thẩm thấu

adjective

An osmotic micropump, right here.
Một cái bơm thẩm thấu cực nhỏ ngay tại đây.

Xem thêm ví dụ

Later Krogh took on studies of water and electrolyte homeostasis of aquatic animals and he published the books: Osmotic Regulation (1939) and Comparative Physiology of Respiratory Mechanisms (1941).
Sau đó Krogh nghiên cứu về sự điều bình nước và điện phân (water and electrolyte homeostasis) của các động vật dưới nước và xuất bản sách Sự điều hòa thấm lọc (Osmotic Regulation) (1939).
Saline water enhance the turgor pressure or osmotic pressure requirement which impedes the off take of water and nutrients by the plant roots.
Nước mặn tăng cường áp lực turgor hoặc yêu cầu áp suất thẩm thấu làm cản trở việc lấy nước và chất dinh dưỡng của rễ cây.
If a person drinks solutions with excessive sugar or excessive salt, these can draw water from the body into the bowel and cause osmotic diarrhea.
Nếu một người uống thứ nước có quá nhiều đường hay quá nhiều muối, những thứ này có thể kéo nước từ cơ thể vào trong ruột và gây nên tiêu chảy thẩm thấu.
This gives them a bloated appearance, a consequence of water retention caused by the body's effort to maintain osmotic balance.
Điều này mang lại cho chúng một hình dáng cồng kềnh, do hậu quả của việc giữ nước gây ra bởi nỗ lực của cơ thể để duy trì sự cân bằng thẩm thấu.
An osmotic micropump, right here.
Một cái bơm thẩm thấu cực nhỏ ngay tại đây.
The water potential in blood will decrease due to the increase solutes, and blood osmotic pressure will increase.
Thế nước trong máu sẽ giảm do tăng chất tan, và huyết áp thẩm thấu sẽ tăng lên.
Some species of Haloarchaea undergo phenotypic switching and grow as several different cell types, including thick-walled structures that are resistant to osmotic shock and allow the archaea to survive in water at low salt concentrations, but these are not reproductive structures and may instead help them reach new habitats.
Một vài loài của Haloarchaea có sự thay đổi kiểu hình và phát triển thành một số kiểu tế bào khác nhau, bao gồm những cấu trúc vách mỏng giúp chống chịu với choáng thẩm thấu và cho phép vi khuẩn cổ sinh tồn ở môi trường nước có độ muối thấp, nhưng đây không phải là cấu trúc sinh sản và thay vì thế có thể giúp chúng tới những môi trường sống mới.
70% ethanol is the most effective concentration, particularly because of osmotic pressure.
Dung dịch chứa 70% etanol chủ yếu được sử dụng như là chất tẩy uế.
In healthy individuals, too much magnesium or vitamin C or undigested lactose can produce osmotic diarrhea and distention of the bowel.
Đối với những người khỏe mạnh, dùng quá nhiều magie hoặc vitamin C hay đường lactose khó tiêu hóa cũng có thể gây ra tiêu chảy thẩm thấu và chứng sưng ruột.
Mannitol is in the osmotic diuretic family of medications and works by pulling fluid from the brain and eyes.
Mannitol nằm trong nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu và hoạt động bằng cách kéo chất lỏng từ não và mắt.
These include bile acids (important in processing dietary fats), oxysterols, neurosteroids (involved in neurotransmission and excitation), glucocorticoids (involved in immune and inflammatory processes), mineralocorticoids (osmotic balance), and sex steroids (i.e. estrogen and testosterone; wide range of function but involved in genital development prenatally).
Chúng bao gồm axit mật (quan trọng trong việc xử lý chất béo chế độ ăn uống), oxapseols, neurosteroids (liên quan đến dẫn truyền thần kinh và kích thích), glucocorticoid (liên quan đến miễn dịch và các quá trình viêm), mineralocorticoid (cân bằng thẩm thấu) và steroid sex (tức là estrogen và testosterone; phạm vi rộng của chức năng nhưng có liên quan đến sự phát triển bộ phận sinh dục).
This induces gas and nutrients to move from the blood to the cells, due to the lower osmotic pressure outside the capillary.
Điều này tạo điều kiện để khí và chất dinh dưỡng để di chuyển từ máu đến các tế bào, do áp suất thẩm thấu thấp hơn bên ngoài mao mạch.
The properties of the water in the solution are not altered, other than the simple osmotic changes that would be caused by the presence of any solute.
Tính chất của nước trong hệ keo không bị thay đổi, khác với những thay đổi thẩm thấu đơn giản mà nguyên nhân có thể là sự hiện diện của một chất được hòa tan trong nước.
This facilitates the flow of red blood cells during dehydration and makes them better at withstanding high osmotic variation without rupturing when drinking large amounts of water: a 600 kg (1,300 lb) camel can drink 200 L (53 US gal) of water in three minutes.
Điều này tạo điều kiện cho dòng chảy của các tế bào hồng cầu trong quá trình mất nước. và làm cho chúng tốt hơn trong việc chống lại dao động thẩm thấu cao thẩm thấu mà không bị vỡ khi uống một lượng lớn nước: một con lạc đà có cân nặng 600 kg (1.300 lb) có thể uống 200 L (53 gal Mỹ) nước trong 3 phút.
Some AIHA-related diseases are inherited erythrocyte disorders, such as pyruvate kinase deficiency and osmotic fragility.
Một số bệnh liên quan đến AIHA là các rối loạn hồng cầu di truyền, chẳng hạn như thiếu hụt pyruvate kinase và sự thẩm thấu cách dễ vỡ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osmotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.