ostentatious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ostentatious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostentatious trong Tiếng Anh.

Từ ostentatious trong Tiếng Anh có các nghĩa là phô trương, khoe khoang, rình rang, vây vo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ostentatious

phô trương

adjective (intended to attract notice)

These places of worship are not ornate or ostentatious.
Những nơi thờ phượng này không được trang trí một cách lộng lẫy hay phô trương.

khoe khoang

adjective (intended to attract notice)

rình rang

adjective

vây vo

adjective

Xem thêm ví dụ

‘What a contrast,’ I thought, ‘to the ostentatious churches of Christendom, where people learn so little from the Bible!’
Tôi nghĩ thầm ‘thật là tương phản với các nhà thờ có vẻ bề ngoài rất phô trương của những đạo xưng theo Chúa Giê-su, nơi mà người ta học rất ít về Kinh Thánh!’.
The colourful, ostentatious, and complex patterns, concern with changing fashions, and tense, dynamic poses and compositions in ukiyo-e are in striking contrast with many concepts in traditional Japanese aesthetics.
Các hoạ tiết đầy màu sắc, hoành tráng và phức tạp, liên quan đến việc thay đổi về thời trang, và các tư thế cũng như bố cục mang tính căng thẳng và đầy nhịp điệu trong ukiyo-e rất trái ngược với nhiều khái niệm trong thẩm mỹ Nhật Bản truyền thống.
Chaucer (1343–1400) used the word to refer to a proud and ostentatious person in his simile "proud a pekok" in Troilus and Criseyde (Book I, line 210).
Chaucer (1343–1400) sử dụng từ ngữ này để chỉ một người kiêu kỳphô trương trong văn ví von của ông "kiêu kì như pekok" trong tác phẩm Troilus và Criseyde (quyển I, dòng 210).
Make it less ostentatious.
Bớt phô trương đi.
The first societies led by big-men or chiefs emerged in the Middle Mumun (850–550 BC), and the first ostentatious elite burials can be traced to the Late Mumun (c.
Những xã hội đầu tiên do các tộc trưởng hay thủ lĩnh lãnh đạo đã xuất hiện vào giữa thời Mumun (850-550 TCN), và những mộ táng người thuộc tầng lớp trên trong xã hội đã xuất hiện vào cuối thời Mumun (khoảng 550-300 TCN).
That car was big and flashy and ostentatious.
Chiếc xe đó bự, lòe lẹt và dễ gây chú ý.
In particular, the division under John B. Magruder, who was an amateur actor before the war, was able to fool McClellan by ostentatiously marching small numbers of troops past the same position multiple times, appearing to be a larger force.
Đặc biệt, sư đoàn của John B. Magruder, một diễn viên nghiệp dư trước chiến tranh, đã lừa được McClellan bằng cách diễu binh phô trương với một số ít quân qua cùng một vị trí nhiều lần như là một đội quân lớn mạnh.
These “missiles” could also be temptations to be materialistic, causing us to become preoccupied with buying many consumer goods and even inducing us to compete with those who have fallen into an ostentatious lifestyle.
“Các tên lửa” này cũng có thể là sự cám dỗ về vật chất, khiến chúng ta quá bận tâm đến việc mua sắm, và thậm chí xui chúng ta ganh đua với những người đã rơi vào lối sống phô trương.
The reason for this is humility: one should not be ostentatious or conspicuous in displaying the prayer rope for others to see.
Lý do cho điều này là khiêm tốn: người ta không nên phô trương hoặc dễ thấy trong việc trưng bày sợi dây cầu nguyện để người khác nhìn thấy.
They did not want ostentatious structures.
Họ không muốn xây những kiến trúc cầu kỳ.
Around 1901, San Francisco was a major city known for its flamboyant style, stately hotels, ostentatious mansions on Nob Hill, and a thriving arts scene.
Khoảng năm 1901, San Francisco là một thành phố lớn được biết đến vì kiểu cách chói lọi, các khách sạn oai vệ, các biệt thự khang trang nằm trên Nob Hill và một phong cảnh nghệ thuật phong phú.
On the other hand, Matt Zoller Seitz of New York Magazine found the season "confusing, tedious, annoyingly precious, and often ostentatiously brutal", but also praised it for being "darkly beautiful, deeply weird, and (sometimes) exhilarating."
Ngược lại, Matt Zoller Seitz viết trên tạp chí New York Magazine rằng mùa phim "bối rối, tẻ nhạt, gây phiền nhiễu, và quá tàn bạo", nhưng tán dương mùa phim vì nó "đen tối, kỳ lạ, và (đôi khi) phấn khởi."
I just got you a gift and, you know, nothing ostentatious or pushy.
Tôi vừa tặng cô 1 món quà chứ không có ý gì đâu.
Little ostentatious, don't you think?
Hơi phô trương, mày nghĩ vậy không?
These buildings are neither ostentatious nor churchlike in appearance.
Những tòa nhà này không cầu kỳ cũng không giống như nhà thờ.
He also saw himself as the champion of justice, which he served most ostentatiously by executing his father's co-conspirators against Leo V immediately after his accession.
Đồng thời tự nhận mình như là người bênh vực cho công lý mà cung cách hành xử một cách phô trương nhất bằng cách xử tử ngay lập tức những kẻ đồng lõa của phụ hoàng chống lại Leon V từ sau khi kế vị.
Expecting a miraculous and ostentatious display, he asked: “Are not the Abanah and the Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel?
Na-a-man hết sức giận dữ, vì ông trông vào một phép lạ rườm rà, ông hỏi: “A-ba-na và Bạt-ba, hai sông ở Đa-mách, há chẳng tốt hơn các nước trong Y-sơ-ra-ên sao?
The term imperialism was originally introduced into English in its present sense in the late 1870s by opponents of the allegedly aggressive and ostentatious imperial policies of British Prime Minister Benjamin Disraeli.
Thuật ngữ "chủ nghĩa đế quốc" xuất hiện trong tiếng Anh vào cuối thập niên 1870 với nghĩa như hiện tại, nó đến từ những người phản đối các chính sách bị cáo buộc là phô trương và hung hăng của thủ tướng Anh Benjamin Disraeli.
When ambassadors from other countries arrive, dressed in ostentatious gold jewels and badges, the Utopians mistake them for menial servants, paying homage instead to the most modestly dressed of their party.
Khi các đại sứ từ các quốc gia khác tới, đeo những bộ đồ trang sức bằng vàng, người dân Utopia tưởng họ là những kẻ hầu hạ, và chỉ tỏ lòng kính trọng với những người ăn mặc xoàng xĩnh nhất trong đoàn.
Ostentatious.
Lộ liễu quá.
These places of worship are not ornate or ostentatious.
Những nơi thờ phượng này không được trang trí một cách lộng lẫy hay phô trương.
Do they shun prominence, refuse grand titles, and avoid ostentatious displays of wealth and power?
Họ có tránh trở nên nổi bật, từ chối các tước vị và không phô trương sự giàu có cũng như quyền lực của mình không?
He dressed ostentatiously and surrounded himself with statues and paintings of Napoleon, regularly commenting on the similarities between their appearances.
Ông mặc trang phục hoành tráng và bao quanh bức tượng và bức tranh của Napoleon, thường xuyên bình luận về những điểm tương đồng giữa bề ngoài của họ.
He was a warrior; ambitious, unscrupulous, selfish, extravagant and ostentatious.
Ông là một chiến binh; đầy tham vọng, vô đạo đức, ích kỉ, xa hoa và phô trương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostentatious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.