osmosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osmosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osmosis trong Tiếng Anh.

Từ osmosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thấm lọc, sự thẩm thấu, Thẩm thấu, thẩm thấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osmosis

sự thấm lọc

noun

sự thẩm thấu

noun

will migrate through the wall of the bag by osmosis
sẽ dịch chuyển qua thành chiếc túi bằng sự thẩm thấu

Thẩm thấu

noun

will migrate through the wall of the bag by osmosis
sẽ dịch chuyển qua thành chiếc túi bằng sự thẩm thấu

thẩm thấu

noun

So seawater reverse osmosis is a membrane-filtration technology.
Vậy việc thẩm thấu ngược nước biển là công nghệ sử dụng màng lọc.

Xem thêm ví dụ

These effects can be seen in aquariums, spas, swimming pools, and reverse osmosis water treatment systems.
Những tác động này có thể được nhìn thấy trong hồ cá, spa, bể bơi, và các hệ thống xử lý nước thẩm thấu ngược.
A reverse osmosis water filter with activated carbon pre-filters , plus an ultraviolet light , are what we believe to be the most thorough and cost effective way to purify drinking water .
Thiết bị lọc nước thẩm thấu ngược với bộ lọc trước bằng than hoạt tính , kèm với ánh sáng tử ngoại , là những gì mà chúng ta tin sẽ là một biện pháp làm sạch nước uống kỹ lưỡng nhất và có lợi nhất về phí tổn .
The previously mentioned encyclopedia notes: “We learn or absorb, as if by osmosis, the attitudes of those with whom we are closely associated.”
Cuốn bách khoa tự điển trên viết: “Chúng ta học hay thấm dần, như thể thẩm thấu, thái độ của những người mà chúng ta gần gũi”.
Then I found out, post exposure, that this plastic bag if I put it into a filthy puddle or a stream filled with coliforms and all sorts of disgusting stuff, that that filthy water will migrate through the wall of the bag by osmosis and end up inside it as pure, potable drinking water.
Nhưng rồi tôi nhận ra ngay sau đó rằng, khi tôi đặt nó vào một vũng bùn nhơ hay một nơi đầy vi khuẩn và những thứ gớm ghiếc đại loại thế những giọt nước sẽ dịch chuyển qua thành chiếc túi bằng sự thẩm thấu và cuối cùng nằm trong túi một cách sạch sẽ, và có thể uống được.
The AP has mentioned reverse osmosis as a water filtration solution that removes virtually all pharmaceutical contaminants .
Hãng AP cũng đã đề cập đến hiện tượng thẩm thấu ngược như là một giải pháp lọc nước có thể diệt sạch gần như hoàn toàn các chất gây ô nhiễm về mặt dược lý .
Just by osmosis.
Chỉ có thể bằng cách mưa dầm thấm lâu.
Removing the salts from water -- particularly seawater -- through reverse osmosis is a critical technique for countries who do not have access to clean drinking water around the globe.
Việc loại bỏ muối trong nước -- đặc biệt là nước biển thông qua thẩm thấu ngược là một phương pháp then chốt đối với các quốc gia chưac tiếp cận được với các nguồn nước sạch trên toàn cầu.
You get your energy and fuel from osmosis instead of eating and drinking.
Bạn hấp thụ năng lượng và xăng dầu thay vì ăn hoặc uống.
I'm retarded about reverse osmosis.
Tớ đã làm trì hoãn đảo nghịch thẩm thấu.
So seawater reverse osmosis is a membrane-filtration technology.
Vậy việc thẩm thấu ngược nước biển là công nghệ sử dụng màng lọc.
Do not think that they will simply absorb your faith through some sort of osmosis.
Đừng nghĩ rằng chúng sẽ tự động thấm nhuần đức tin của bạn.
According to this hypothesis, the fused, transparent eyelids of snakes are thought to have evolved to combat marine conditions (corneal water loss through osmosis), and the external ears were lost through disuse in an aquatic environment.
Theo giả thuyết này thì các mí mắt trong suốt và hợp nhất của rắn được cho là đã tiến hóa để chống lại các điều kiện biển cả (dịch giác mạc bị mất qua thẩm thấu), và các tai ngoài bị mất do nó là vô dụng trong môi trường nước.
Artery walls are analogous to a selectively permeable membrane, and they allow solutes, including sodium and chloride, to pass through (or not), depending on osmosis.
Thành động mạch như những màng thấm có chọn lọc, cho phép các chất tan, bao gồm natri và clorua, đi xuyên qua (hoặc không), tùy thuộc vào mức độ thẩm thấu.
Living root cells passively absorb water in the absence of transpiration pull via osmosis creating root pressure.
Các tế bào rễ còn sống hấp thụ nước chủ động khi thiếu sức hút thoát hơi nước thông qua thẩm thấu tạo ra áp lực rễ.
The four main kinds of passive transport are simple diffusion, facilitated diffusion, filtration, and/or osmosis.
Bốn kiểu vận chuyển thụ động chính là khuếch tán đơn giản, facilitated diffusion (tạm dịch: khuếch tán được thuận hóa), lọc và/hoặc thẩm thấu.
As a result of innovations in reverse osmosis technology, Israel is set to become a net exporter of water in the coming years.
Do các sáng kiến về kỹ thuật thẩm thấu ngược, Israel bắt đầu trở thành một nước xuất khẩu ròng về nước trong những năm tới.
Reverse osmosis may not be viable for brine treatment, due to the potential for fouling caused by hardness salts or organic contaminants, or damage to the reverse osmosis membranes from hydrocarbons.
Thẩm thấu ngược có thể không khả thi cho xử lý mặn, do sự tắc nghẽn gây ra bởi muối cứng hoặc các chất ô nhiễm hữu cơ, hoặc làm hỏng màng thẩm thấu ngược từ hydrocarbon.
Many microorganisms cannot live in an overly salty environment: water is drawn out of their cells by osmosis.
Nhiều loại vi sinh vật không thể sống trong các môi trường quá mặn: nước bị thẩm thấu ra khỏi các tế bào của chúng.
So seawater reverse osmosis is a membrane- filtration technology.
Vậy việc thẩm thấu ngược nước biển là công nghệ sử dụng màng lọc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osmosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.