oso polar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oso polar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oso polar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oso polar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gấu trắng Bắc Cực, Gấu trắng Bắc Cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oso polar

gấu trắng Bắc Cực

noun

Gấu trắng Bắc Cực

noun (especie de mamífero carnívoro de la familia de los osos)

Xem thêm ví dụ

Y esta cicatriz... es cuando luché con un oso polar.
Và vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực.
Una hembra de oso polar busca refugio.
Một con gấu Bắc Cực cái đang tìm nơi trú ẩn.
Un oso polar, para desarrollar el pelaje, tardará miles de generaciones, tal vez 100.000 años.
Để tiến hóa bộ lông, một con gấu Bắc cực cần hàng ngàn thế hệ, có lẽ là 100 000 năm.
Y desde la izquierda aparece este oso polar salvaje con una mirada depredadora.
Từ bên ngoài phía trái khung hình, con vật bước đến, đó là một con gấu đực bắc cực với đôi mắt săn mồi.
Y este oso polar macho de 1200 libras, es salvaje y está bastante hambriento.
Và chú gấu bắc cực mà bạn thấy là chú gấu đực nặng 1200 pound, chú rất hoang dã và rất đói.
Es todo blanco, pero no es un oso polar.
Nó trắng tinh, nhưng không phải là gấu vùng cực.
El pelo de un oso polar es tan grueso que el agua fácilmente resbala
Bộ lông của một con gấu Bắc Cực dày đến nỗi nước dễ dàng được giũ sạch.
Un oso polar macho está en búsqueda de una pareja.
Một con gấu Bắc cực đực đang đi tìm bạn tình.
Iría al Ártico, mataría un oso polar y te traería su cabeza.
Tôi sẽ tới Bắc Cực, giết một con gấu trắng và đem đầu nó về cho em.
El oso polar macho, ha estado fuera, en el océano helado, todo el invierno
Những con gấu đực đã ở ngoài trên biển băng suốt mùa đông.
Y la protección del oso polar patrulla los hace sentirse seguros.
Và sự bảo vệ của đội tuần tra gấu Bắc Cực khiến họ cảm thấy an toàn.
Si observan a la husky ofreciendo su garganta al oso polar detenidamente verán que están en un estado alterado.
Nếu nhìn kỹ chó eskimo thì thấy nó đưa cái cổ họng về phía gấu bắc cực, và nhìn kỹ hơn nữa, thì chúng đang trong trạng thái thay đổi.
Knut era el primer oso polar que había nacido y sobrevivido en el Zoo de Berlín en más de treinta años.
Knut là con gấu trắng bắc cực đầu tiên được sinh ra và sống sót ở Sở thú Berlin trong vòng 30 năm.
La hembra de oso polar lo ha hecho a la orilla del hielo marino, pero el cachorro más pequeño ya no se puede ver en ninguna parte.
Con gấu Bắc Cực mẹ đã đi tới rìa vùng biển băng, nhưng con gấu con nhỏ nhất không thấy đâu nữa.
Con la rápida formación de hielo marino, no pasará mucho tiempo antes de que este oso polar pueden desplazarse a lo largo y ancho en busca de alimento.
Mặt biển đang đóng băng nhanh, không lâu nữa con gấu này có thể rong ruổi đi tìm thức ăn.
Y el hecho de que el oso polar y la husky, o una urraca y un oso o usted y yo y nuestros perros podamos experimentarlo establece el juego como algo separado.
Việc chú gấu bắc cực và chó eskimo hoặc kẻ ba hoa và chú gấu hoặc bạn và tôi và mấy chú chó có thể chơi với nhau và có kinh nghiệm làm những trò chơi riêng như là những thứ riêng biệt.
Estos pequeños trozos de grasa, 70 kilos de grasa, son el sustento del oso polar.
Những nhóm các con sứa béo, nhỏ bé nặng gần 70kg này là nguồn sống chính của gấu cực.
Fuimos atacados por un oso polar en el día dos.
Chúng tôi bị tấn công bởi gấu trắng vào ngày thứ hai.
Es el Oso Polar Arrepentido.
Đó là Gấu Địa Cực Hối Hận.
El oso polar macho se pasa el invierno fuera, en el océano congelado.
Con gấu Bắc Cực đực sống cả mùa đông bên ngoài mặt biển đóng băng.
Es lo más cerca que hemos estado de un oso polar.
Khoảng cách gần nhất với một con gấu từ trước tới giờ.
Un oso polar, para desarrollar el pelaje, tardará miles de generaciones, tal vez 100. 000 años.
Để tiến hóa bộ lông, một con gấu Bắc cực cần hàng ngàn thế hệ, có lẽ là 100 000 năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oso polar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.