oso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oso

gấu

noun (Gran mamífero carnívoro de la familia de los Ursidae, emparentado con el perro y el mapache, con pelo denso, una cola muy corta y pies planos.)

Benjamín disparó a un oso con un rifle.
Benjamin bắn con gấu bằng súng.

Xem thêm ví dụ

Y después pasé todo el día cumpliendo mi sueño de la infancia de caminar con este oso por el bosque.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
El es Oso.
Tên nó là Bear.
¿Una piel de oso?
Một bộ da gấu?
Y si ella tiene un oso de peluche de mierda, vas a dejar al maldito oso de peluche, en paz también.
Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó.
La película está basada en el Oso Paddington de Michael Bond.
Phim dựa theo nhân vật Chú gấu Paddington của nhà văn Michael Bond.
¿Un oso perezoso trabajando?
Ta không nghĩ rằng gấu có thể làm việc.
Eres muy grac¡ oso
Thích giỡn hả, đồ khốn
Y el tercero era un oso pequeñito.
" Và con thứ ba là gấu nhỏ.
¿Un oso grande?
Nó có lớn không?
Y esta cicatriz... es cuando luché con un oso polar.
Và vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực.
El corazón empieza a latir con fuerza, se dilatan las pupilas, se abren vías respiratorias y están listos tanto para luchar con el oso o huir de él".
Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân.
A menudo, Spot fue un tigre, una foca, un elefante, un chimpancé o un oso.
Thông thường, Spot là một con hổ, một con hải cẩu, một con voi, một con tinh tinh hoặc một con gấu.
Cuando expande su tamaño mientras sigue pensando 90 kg, en esencia se convierte en un gigante oso de peluche esponjoso.
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
Pero el niño lo siguió, y salvó al cordero de la boca del oso.
Nhưng chàng rượt theo con gấu và cứu con cừu khỏi miệng gấu.
Y es un oso.
Và là 1 con gấu.
Las hembras producen una a tres crías cada tres años aproximadamente. Los primeros europeos que entraron en contacto con el oso pardo mexicano fueron los exploradores españoles en el siglo XVI cuando Francisco Vázquez de Coronado fue en una expedición para encontrar las Siete Ciudades de Oro.
Những người châu Âu đầu tiên tiếp xúc với gấu xám Mexico là những người chinh phục vào thế kỷ 16 khi Francisco Vásquez de Coronado đi thám hiểm để tìm Bảy thành phố vàng.
A nuestro viejo amigo Oso Loco.
Bạn cũ Gấu Điên.
A menos que un oso te ataque en los próximos tres segundos y lo noquees con tus piernas, no tiene que estar en tu currículo.
Trừ khi một con gấu tấn công trong 3 giây sau đó và em kẹp cổ nó bằng chân em thì chẳng có nghề ngỗng gì trong cuốn băng này đâu.
Y el hecho de que el oso polar y la husky, o una urraca y un oso o usted y yo y nuestros perros podamos experimentarlo establece el juego como algo separado.
Việc chú gấu bắc cực và chó eskimo hoặc kẻ ba hoa và chú gấu hoặc bạn và tôi và mấy chú chó có thể chơi với nhau và có kinh nghiệm làm những trò chơi riêng như là những thứ riêng biệt.
Es una bonita piel de oso.
Đó là một bộ da gấu dễ thương.
De pronto, mientras andaba tropezando en la oscuridad, gruñó un oso hormiguero.
Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi.
Al que llaman " El Oso Judio "... es un golem.
Cái thằng mà chúng gọi là " Gấu Do Thái ", thần Golem trong truyền thuyết Do Thái.
Ahí estaba yo, corriendo hacia la cueva delante de todos cuando de repente, salió de la nada el más cabrón y feroz oso que jamás hayas visto culona.
Tôi đã ở đó, lao vào hang trước tiên tất cả... bất thình lình, 1 con gấu khổng lồ không biết từ đâu nhảy ra... con gấu to nhất từ trước tới giờ tôi biết.
Una hembra de oso polar busca refugio.
Một con gấu Bắc Cực cái đang tìm nơi trú ẩn.
Sin embargo, los asentamientos no han durado más de unos pocos años, y la Isla de los Oso ahora está habitada únicamente por el personal que trabaja en la estación meteorológica Herwighamna, 9 personas.
Tuy nhiên, đã không có khu định cư nào tồn tại hơn một vài năm trên đảo, và đảo Gấu nay không có người cư trú ngoại trừ các cá nhân làm việc tại trạm khí tượng Herwighamna.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.