ostentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ostentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostentar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ostentar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ostentar
khoeverb "¿Qué viene a hacer esta joven ostentando "Con bé này từ đâu chõ vào và khoe mẽ |
Xem thêm ví dụ
No pretenderéis ostentar el supremo poder ejecutivo... porque una furcia natatoria os tirö una espada. Ông không thể nắm được quyền hành pháp tối cao bởi vì một con mụ nào đó dưới nước thảy một thanh gươm cho ông. |
Cuddy solía ostentar ese título, por cierto. Cuddy cũng từng có biệt danh này đấy. |
¿Ostentar un conocimiento superior? Để phô trương sự hiểu biết hơn người? |
Por ostentar tal conocimiento algunos se han desviado de la fe” (1 Timoteo 6:20, 21). Ấy vì muốn luyện-tập tri-thức đó, nên có người bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 6:20, 21. |
Anteriormente, Pashinián afirmó que el Partido Republicano no tiene derecho a ostentar el poder en Armenia, y que el "candidato del pueblo" debería ser nombrado primer ministro antes de celebrar elecciones anticipadas. Trước đó, Pashinian nói rằng Đảng Cộng hòa không có quyền nắm giữ quyền lực ở Armenia, và rằng "ứng cử viên của mọi người" nên được bổ nhiệm trước khi tổ chức bầu cử nhanh. |
¿Manifiesta él humildad y modestia, o es orgulloso y terco, uno que desea ostentar su posición de cabeza, que cree que siempre tiene la razón y no está dispuesto a razonar en cuanto a los asuntos que se presenten? Chàng có bày tỏ sự khiêm nhường và nhã nhặn hay chàng kiêu ngạo và bướng bỉnh, chỉ muốn phô trương quyền hành làm chủ gia đình, nghĩ rằng mình luôn luôn có lý và từ chối không chịu thảo luận sự việc? |
Al mismo tiempo, Octaviano no podía simplemente renunciar a su autoridad sin correr el riesgo, a su vez, de promover más guerras civiles entre los generales romanos y, aunque no pretendiera ostentar autoridad alguna, su posición le exigía mirar hacia el bienestar de la ciudad de Roma y las provincias romanas. Đồng thời, Octavianus có thể không chỉ đơn giản là từ bỏ quyền lực của mình mà không có rủi ro tiếp tục cuộc chiến tranh dân sự giữa các tướng La Mã, và ngay cả khi ông mong muốn không có vị trí của cơ quan nào, vị trí của mình bắt ông phải coi trọng đến phúc lợi của nhân dân thành phố Roma và các tỉnh khác của La Mã. |
Un título formal que Tiberius es aún muy joven para ostentar. Chức vụ đó Tiberius vẫn còn quá trẻ để nhận. |
18 El dejar que nuestro adelantamiento sea manifiesto no significa que nos esforzamos por ostentar lo que sabemos ni tratamos de impresionar a otros. 18 Tỏ ra sự tiến bộ không có nghĩa là phô trương những gì mình biết hoặc muốn gây ấn tượng đối với người khác. |
Por ostentar tal conocimiento algunos se han desviado de la fe” (1 Timoteo 6:20, 21). Ấy vì muốn luyện-tập tri-thức đó, nên có người bội đạo”. |
Ostentará todo el poder de los Chuyongdae, y se hará cargo de toda ceremonia que se celebre en palacio. Anh ấy sẽ nắm giữa sức mạnh của tất cả chúng ta và mang lại tất cả các nghi lễ trong lâu đài. |
Por ostentar tal conocimiento algunos se han desviado de la fe”. Ấy vì muốn luyện-tập tri-thức đó, nên có người bội đạo” (I Ti-mô-thê 6:20; 21). |
Por ostentar tal conocimiento algunos se han desviado de la fe”. Ấy vì muốn luyện-tập tri-thức đó, nên có người bội đạo”. |
En ninguno de sus escritos dijo que la congregación de Roma fuera la más prominente ni que hubiera un caudillo de la Iglesia que ostentara el cargo supremo de supuesto sucesor de Pedro. Trong đó, không hề có câu nào cho thấy Giăng nói hội thánh ở Rô-ma là nổi bật nhất, và ông cũng không đề cập đến người lãnh đạo hội thánh, người giữ chức vụ cao nhất được gọi là người kế nhiệm Phi-e-rơ. |
Ostentar el mando supremo de las Fuerzas Armadas. Thực hiện quyền chỉ huy tối cao các lực lượng vũ trang. |
Como el relato del capítulo 5 de Daniel se centra en los sucesos de la noche de 539 a.E.C. en que cayó Babilonia, no nos dice cómo llegó a ostentar autoridad real Belsasar. Vì sự tường thuật trong chương 5 của sách Đa-ni-ên quy tụ vào các biến cố xảy ra trong đêm Ba-by-lôn sụp đổ vào năm 539 TCN, nên nó không kể lại việc Bên-xát-sa đã được vương quyền như thế nào. |
Por ostentar tal conocimiento algunos se han desviado de la fe”. Ấy vì muốn luyện-tập tri-thức đó, nên có người bội-đạo” (I Ti-mô-thê 6:20, 21). |
Aún queda el asunto de qué titulo ostentaré. Còn một vấn đề là danh hiệu của con sẽ giữ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ostentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.