Ostern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ostern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ostern trong Tiếng Đức.

Từ Ostern trong Tiếng Đức có các nghĩa là Lễ Phục Sinh, Phục Sinh, lễ phục sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ostern

Lễ Phục Sinh

noun (Christliches Fest, das der Auferstehung Christi gedenkt; der erste Sonntag nach dem Vollmond, der während oder nach der Frühlingstagundnachtgleiche stattfindet.)

Es gäbe kein Weihnachten, wenn es kein Ostern gäbe.
Sẽ không có lễ Giáng Sinh nếu không có lễ Phục Sinh.

Phục Sinh

noun

Ostern war dort, wo ich aufwuchs, immer ein besonderer Feiertag.
Khi tôi lớn lên thì lễ Phục Sinh luôn luôn là một ngày lễ đặc biệt.

lễ phục sinh

Ostern war dort, wo ich aufwuchs, immer ein besonderer Feiertag.
Khi tôi lớn lên thì lễ Phục Sinh luôn luôn là một ngày lễ đặc biệt.

Xem thêm ví dụ

Damals wurden in einer abgelegenen Region im Osten Deutschlands Vollzeitprediger gebraucht.
Một vùng hẻo lánh ở miền đông nước Đức cần những người truyền giáo trọn thời gian.
Sind alle Felder gefüllt, ist es so weit: Es ist Ostern!
Khi tất cả các hộp đã đầy rồi thì lễ Phục Sinh sẽ đến!
Aber eine andere Spur führte nach Osten.
Và một vết còn lại tiến về hướng đông.
Da sie in viele Staaten exportiert oder dort in Lizenz gebaut wurde, hat die F-16 auch an vielen Konflikten teilgenommen, die meisten davon im Nahen Osten.
Vì có mặt trong lực lượng không quân nhiều quốc gia trên thế giới, những chiếc F-16 đã tham gia vào nhiều cuộc xung đột, đa số chúng tại khu vực Trung Đông.
Im Osten der Demokratischen Republik Kongo brach 1996 ein Krieg aus.
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
Das sind die drei Gründe, weshalb der Nahe Osten so stabil war, wie er es eben war.
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
lm Westen wie im Osten.
Cả ở Đông và Tây.
Weihnachten und Ostern entstammen falschen Religionen alter Zeit
Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa
Garo besaß klar umrissene Grenzen: im Norden durch Janjero, im Osten durch den Omo-Fluss sowie im Süden durch den Gojeb, welcher das Königreich von Kaffa trennte.
Vương quốc Garo có đường biên giới rõ ràng về phía bắc với Vương quốc Janjero, về phía đông là sông Omo, và ở phía nam sông Gojeb đã tách Garo ra khỏi Vương quốc Kaffa.
Ein Teil fliegt nach Osten, der zweite Teil in Richtung südliche Hemisphäre.
Một cái đang tiến về phía đông bán cầu, một cái tiến về phía nam bán cầu.
WEITERE FRAGEN ZUR BIBEL: Was sagt die Bibel über Ostern?
NHỮNG THẮC MẮC KHÁC ĐƯỢC KINH THÁNH GIẢI ĐÁP—Kinh Thánh nói gì về Lễ Phục Sinh?
Im Osten liegen die Berge Judas, im Westen die philistäische Küstenebene.
Về phía đông là các núi ở Giu-đa, về phía tây là đồng bằng ven bờ biển xứ Phi-li-tin.
Stalin, Chruschtschow und andere sowjetische Führer vertrieben Russen in den entlegenen Osten, in die Gulags, Arbeitslager, Nuklear-Städte, was auch immer.
Stalin, Kruschev, và các nhà lãnh đạo Xô Viết khác đã cưỡng bức người dân di cư về miền đông sống trong các trại giam, trại lao động, các thành phố nguyên tử, lý do gì đi nữa.
Der Ferne Osten war als Lieferant von feiner Seide ebenfalls bekannt.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
Höchstens zu Weihnachten oder zu Ostern.
Nếu có, tôi chỉ dự Lễ Giáng Sinh hay Phục Sinh.
Im Altertum zogen im Nahen Osten Rinder den Pflug, Esel trugen Lasten, Maultiere nahm man zum Reiten, und Pferde wurden für die Kriegführung gebraucht.
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận.
Zum Schluß war ich im Osten des Peloponnes in Tyrintha inhaftiert.
Tôi bị giam trong nhà tù cuối cùng ở Týrintha thuộc miền đông của Pelopónnisos.
Meine Frau war mit den Kindern in das Dorf Vorden gezogen, in den Osten des Landes.
Vợ tôi cùng con cái đã dọn đến làng Vorden ở miền đông.
Keiner, der sich im Nahen Osten verstrickt, hatte je was davon.
Không ai có thể lường trước được sự hỗn loạn ở Trung Đông.
Das ist ganz bestimmt nicht der Fall im Mittleren Osten, wo sich die Länder immer noch sehr unwohl fühlen in den Grenzen, die ihnen die europäischen Kolonialisten hinterlassen haben.
Điều này hẳn nhiên không phải như những gì đang diễn ra ở Trung Đông nới mà các quốc gia vẫn rất khó chịu với các đường ranh giới mà các thực dân Châu Âu đã để lại phía sau.
Und doch können wir das Sühnopfer und die Auferstehung Christi einfach nicht gänzlich verstehen, wir können den einzigartigen Zweck seiner Geburt und seines Todes nicht angemessen würdigen, wir können also weder Weihnachten noch Ostern wirklich feiern, wenn uns nicht klar ist, dass da wirklich ein Adam und eine Eva aus einem Eden gefallen sind – samt all den Folgen, die dieser Fall mit sich brachte.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
1⁄2 Aber in Hollywood passiert es häufig, dass wenn der Casting Director herausfindet, dass man aus dem Mittleren Osten stammt sagen sie:" Ah, Sie sind Iraner!
Nhưng rất nhiều lần ở Hollywood, khi thử vai và đạo diễn biết bạn là người gốc Trung Đông, họ sẽ nói “Oh, anh là người Iran.
Bekannt als die Königin der Straßen, verband sie Rom mit Brundisium (heute Brindisi), der Hafenstadt, die das Tor zum Osten war.
Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông.
Glauben Sie nicht, Ihre Familie würde sich darüber freuen, selbst wenn Sie, äh, Ostern nicht feiern?“
Chẳng lẽ bà không nghĩ là gia đình bà sẽ rất thích ăn bánh, dù nhà bà không, à, ăn mừng Lễ Phục Sinh?”
2 Die Auffassung von der unsterblichen Seele hat dazu geführt, daß in den Religionen des Ostens und des Westens eine verwirrende Vielfalt an Glaubensansichten über das Jenseits entwickelt wurde.
2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ostern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.