ostracize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ostracize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostracize trong Tiếng Anh.

Từ ostracize trong Tiếng Anh có các nghĩa là tẩy chay, đày, khai trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ostracize

tẩy chay

verb

Both were ostracized socially for some time thereafter.
Một thời gian sau đó, cả hai đứa này đã bị tẩy chay khỏi đám bạn của nó.

đày

verb

khai trừ

verb

Xem thêm ví dụ

In the family mentioned above, one of the reasons given by the parents for the young couple to stop their Bible study was that they did not want their children to be viewed as peculiar or to be ostracized from community activities.
Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp.
When Jacob learned of his sons’ actions, he rebuked them, saying: “You have brought ostracism upon me in making me a stench to the inhabitants of the land, . . . and they will certainly gather together against me and assault me and I must be annihilated, I and my house.”
Khi Gia-cốp biết được điều hai con mình làm, ông khiển trách họ: “Bây xui cho tao bối-rối, làm cho dân xứ nầy... oán ghét tao vậy...
When Jacob’s two sons brought ostracism upon the family because of their cruel deed, Jacob cursed their violent anger, not the sons themselves. —Genesis 34:1-31; 49:5-7.
Khi hai con trai của Gia-cốp làm gia đình bị người ta xa lánh vì hành động độc ác, Gia-cốp rủa cơn giận hung bạo của hai con, chứ không rủa chúng (Sáng-thế Ký 34:1-31; 49:5-7).
(1 Kings 17:1) After experiencing the terrible truth of this pronouncement, the king blames Elijah for bringing ostracism upon Israel.
Sau khi nghiệm chứng sự thật khủng khiếp của lời tuyên bố này, nhà vua đổ lỗi cho Ê-li là người gây sỉ nhục cho xứ Y-sơ-ra-ên.
Indeed, since the god Seth had been ostracized during the 22nd Dynasty, the hieroglyph of the Seth-animal had been replaced by the hieroglyph of the donkey, yielding "Aaqen".
Thực vậy, bởi vì vị thần Seth đã bị loại bỏ dưới thời vương triều thứ 22, chữ tượng hình của linh vật thần Seth đã bị thay thế bởi chữ tượng hình của con lừa, tạo ra "Aaqen".
She was ostracized by other students as well as her own family members during her childhood years in Ethiopia.
Cô bị bạn bè cũng như các thành viên gia đình tẩy chay trong những năm thơ ấu ở Ethiopia.
THAT was just one episode in a long and arduous fight for the Christian faith, a struggle that involved family opposition, community ostracism, legal battles, and fierce persecution.
ĐÓ MỚI chỉ là hồi một của cuộc chiến trường kỳ và gay go để bảo vệ niềm tin tín đồ Đấng Christ, cuộc phấn đấu trước sự chống đối của gia đình, ruồng bỏ của xã hội, những cuộc đấu tranh về pháp lý cũng như sự bắt bớ dữ dội.
He was ostracized as a child, not because he was a Jew -- his parents weren't very religious anyhow -- but because he had been born with two club feet, a condition which, in those days, required institutionalization and a succession of painful operations between the ages of one and 11.
Ông bị khai trừ khi còn là một đứa trẻ, không phải bởi vì ông là người Do Thái -- đại khái cha mẹ ông không phải là những người mộ đạo -- nhưng bởi vì ông sinh ra với 2 bàn chân bị vẹo, một điều kiện, mà trong bối cảnh đó, khiến ông bị đưa vào nhà cứu tế và phải chịu các cuộc phẫu thuật đau đớn liên tiếp từ năm 1 tuổi đến 11 tuổi.
Meaning “Bringer of Disaster; Bringer of Ostracism.”
Nghĩa là “kẻ mang đến tai họa; kẻ mang đến sự tẩy chay”.
Ostracized by friends and relatives, he was urged by his wife to “curse God and die!” —Job 2:9; 19:13, 14.
Bạn bè và người thân từ bỏ ông, vợ ông thúc giục ông “hãy phỉ-báng Đức Chúa Trời, và chết đi!” (Gióp 2:9; 19:13, 14).
(Proverbs 11:29a) Achan’s wrongdoing ‘brought ostracism upon him,’ and both he and members of his family were stoned to death.
(Châm-ngôn 11:29a) Việc làm sai quấy của A-can đã khiến hắn ‘tự khuấy-rối cho mình’, và hắn lẫn gia đình hắn đều bị ném đá chết.
“I have not brought ostracism upon Israel,” Elijah boldly replied, “but you and the house of your father have, because you men have left the commandments of Jehovah, and you went following the Baals.”
Ê-li can đảm trả lời: “Chẳng phải tôi làm rối-loạn Y-sơ-ra-ên đâu; bèn là vua và nhà cha vua, bởi vì vua đã bỏ điều-răn của Đức Giê-hô-va, và đã tin theo thần Ba-anh”.
Many victims of Minamata disease faced discrimination and ostracism from the local community if they came out into the open about their symptoms.
Rất nhiều các nạn nhân của căn bệnh Minamata đã phải đối diện với sự tẩy chay và phân biệt đối xử của cộng đồng địa phương khi họ đứng lên nói về những triệu chứng của mình.
By personally failing to comply with God’s commandments and by tolerating serious wrongdoing within his family, a man brings ostracism upon his own house.
Chỉ vì chính cá nhân mình không tuân thủ những điều răn của Đức Chúa Trời và dung túng tội trọng trong nhà mình, một người khiến gia đình mình bị tẩy chay.
You precious young ladies will need a lot of courage—courage to stand up to peer pressure, to resist temptation, to withstand ridicule or ostracism, to stand up for the truth.
Các em thiếu nữ quý báu sẽ cần nhiều sự can đảm—sự can đảm để chống lại áp lực của bạn bè, sự cám dỗ, lời nhạo báng hay sự tẩy chay, để bênh vực cho lẽ thật.
Agboola was ostracized by some of his friends and relatives when he shunned customs associated with spiritism.
Agboola bị bạn bè và người thân xa lánh khi anh không làm theo các phong tục dính líu đến ma thuật.
Both were ostracized socially for some time thereafter.
Một thời gian sau đó, cả hai đứa này đã bị tẩy chay khỏi đám bạn của nó.
Jehovah ‘brought ostracism’ on Achan, and he and his family were pelted with stones.
Đức Giê-hô-va “truất quyền” A-can, và hắn cùng gia đình hắn bị ném đá chết.
Publicly identifying oneself as a follower of Christ meant risking ostracism and even violence.
Công khai xưng mình là môn đồ Chúa Giê-su đồng nghĩa với việc có nguy cơ bị tẩy chay và thậm chí bị bạo hành.
It is no wonder that Jacob condemned their wicked deed, saying: “You have brought ostracism upon me in making me a stench to the inhabitants of the land.” —Genesis 34:25-30.
Thảo nào Gia-cốp lên án hành động tàn ác của họ, nói rằng: “Bay xui cho tao bối-rối, làm cho dân xứ nầy... oán ghét tao vậy”.—Sáng-thế Ký 34:25-30.
I realize that even the most traumatic event of my life is still a testament to my privilege, because I can talk about it without getting ostracized, or even killed.
Tôi nhận ra kể cả những chấn thương khủng khiếp nhất trong đời vẫn là minh chứng cho đặc quyền của tôi, vì tôi có thể nói về nó mà không bị tẩy chay hay bị giết.
Emlyn moved to London, where he eventually associated with William Whiston, another Bible scholar who had been ostracized because he published what he felt was Bible truth.
Emlyn về Luân Đôn, nơi sau này ông cộng tác với William Whiston, cũng là một học giả Kinh Thánh bị tẩy chayphát hành tài liệu về những điều ông cảm thấy là sự thật Kinh Thánh.
The trouble that “brought ostracism” upon Jacob started because Dinah made friends with people who did not love Jehovah.
Sự phiền muộn gây “bối-rối [“họa”, TTGM]” cho Gia-cốp bắt nguồn từ việc Đi-na kết bạn với những người không yêu mến Đức Giê-hô-va.
However, God’s Word condemns pride, and a wise proverb says: “A man of loving-kindness is dealing rewardingly with his own soul, but the cruel person is bringing ostracism upon his own organism.”
Tuy nhiên, Lời Đức Chúa Trời kết án sự kiêu ngạo và một câu châm ngôn khôn ngoan nói: “Người nhơn-từ làm lành cho linh-hồn mình; còn kẻ hung-bạo xui khổ-cực cho thịt mình” (Châm-ngôn 11:17; 16:18).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostracize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.