ottoman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ottoman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ottoman trong Tiếng Anh.

Từ ottoman trong Tiếng Anh có nghĩa là ghế dài có đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ottoman

ghế dài có đệm

noun

Xem thêm ví dụ

The authority of the tribal chiefs over the region was recognized by the Ottomans.
Trong khi đó, chủ quyền của các thủ lĩnh bộ lạc ở khu vực này vẫn được thừa nhận bởi người Ottoman.
In 1812, Bessarabia, previously the eastern half of the Principality of Moldavia, was annexed by the Russian Empire following the defeat of the Ottoman Empire in the Russo-Turkish War between 1806 and 1812 (see Treaty of Bucharest (1812)).
Năm 1912, Besarabia, trước đây là nửa phía đông của Công quốc Moldova, đã được sát nhập vào đế quốc Nga sau thất bại của Đế chế Ottoman trong chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kì trong những năm 1806-1812 (xem Hiệp ước Bucharest).
The peace treaty between Russia and the Ottoman Empire was signed at San Stefano, on 3 March 1878.
Hòa ước giữa Nga và Đế quốc Ottoman đã được ký kết tại San Stefano vào ngày 3 tháng 3 năm 1878.
The population was allowed to retain a number of privileges provided it submitted to Ottoman rule.
Cư dân các đảo được cho phép giữ lại một số đặc quyền miễn là họ chấp thuận nằm dưới quyền cai trị của Ottoman.
Marrash adhered to the principles of the French Revolution and defended them in his own works, implicitly criticizing Ottoman rule in Western Asia and North Africa.
Marrash tôn trọng các nguyên tắc của cuộc Cách mạng Pháp và bảo vệ họ trong các tác phẩm của mình, ngầm chỉ trích Ottoman ở Trung Đông.
At the end of the First World War, the Allied powers were confronted with the question of the disposal of the former German colonies in Africa and the Pacific, and the several Arabic-speaking provinces of the Ottoman Empire.
Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, các cường quốc Đồng Minh đối diện với vấn dề xử trí những thuộc địa của Đức tại châu Phi và Thái Bình Dương, và một số tỉnh phi Thổ Nhĩ Kỳ của đế quốc Ottoman.
The next day, the pair mount the camel and head towards an Ottoman rail station.
Ngày hôm sau, đôi vợ chồng gắn lạc đà và hướng về phía ga tàu lửa Ottoman.
Because of its natural strategic position on a small peninsula into the Mediterranean Sea below the Taurus Mountains, Alanya has been a local stronghold for many Mediterranean-based empires, including the Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine, and Ottoman Empires.
Do vị trí chiến lược tự nhiên của nó trên một bán đảo nhỏ vào biển Địa Trung Hải bên dưới dãy núi Taurus, Alanya đã là một thành trì địa phương cho nhiều đế quốc có trụ sở tại Địa Trung Hải, bao gồm Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine và Ottoman Empires.
The Caprivis were ennobled during the 17th century Ottoman–Habsburg wars, they later moved to Landau in Silesia.
Gia tộc Caprivi đã được phong làm quý tộc trong các cuộc chiến tranh Ottoman-Habsburg vào thế kỷ 17, sau này họ dời đến Landau ở Schlesien.
The area, known as Northern Epirus (Βόρειος Ήπειρος) to Greeks and with a substantial Greek population, was taken by the Greek Army from the Ottoman Empire during the First Balkan War (1912–1913).
Khu vực này, được gọi là Bắc Epirus (Βόρειος Ήπειρος) bởi những người Hy Lạp và với dân số Hy Lạp đáng kể, đã được quân đội Hy Lạp chiếm từ Đế chế Ottoman trong suốt đầu tiên cuộc chiến Balkan (1912-1913).
Like other varieties of Maghrebi Arabic, Algerian language have a mostly Semitic vocabulary, with significant Berber and Latin (African Romance) substrates and numerous loanwords from French, Ottoman Turkish and Spanish.
Giống như các giống khác của Maghrebi tiếng Ả Rập, tiếng Algérie có một phần lớn Semit từ vựng, với ý nghĩa Berber và Latinh chất nền và nhiều từ vay mượn từ tiếng Pháp, Ottoman Thổ Nhĩ Kỳ và Tây Ban Nha.
Napoleon sent General Horace Sebastiani as envoy extraordinary, promising to help the Ottoman Empire recover lost territories.
Napoléon gửi tướng Horace Sebastiani sang làm đặc sứ, hứa hẹn sẽ giúp đỡ Đế quốc Ottoman khôi phục những lãnh thổ đã mất.
These song traditions spread from Spain to Morocco (the Western Tradition) and several parts of the Ottoman Empire (the Eastern Tradition) including Greece, Jerusalem, the Balkans and Egypt.
Những truyền thống bài hát này lan truyền từ Tây Ban Nha sang Ma-rốc (truyền thống phương Tây) và một số phần của Đế chế Ottoman (Truyền thống phương Đông) bao gồm Hy Lạp, Jerusalem, Balkans và Ai Cập.
This was the Great Powers' official demarcation between Montenegro and the Ottoman Empire, de facto recognizing Montenegro's independence; Montenegro was recognized by the Ottoman Empire at the Treaty of Berlin (1878).
Đây là sự phân định chính thức của Great Powers giữa Montenegro và Đế quốc Ottoman, trên thực tế, nhận ra sự độc lập của Montenegro; Montenegro được Đế chế Ottoman công nhận tại Hiệp ước Berlin (1878).
In the summer of 1909, he set out alone on a three-month walking tour of crusader castles in Ottoman Syria, during which he travelled 1,000 mi (1,600 km) on foot.
Vào mùa hè 1909, ông tiến hành một cuộc du lịch đơn đọc kéo dài ba tháng tới những pháo đài của quân Thập tự ở Syria thuộc Ottoman, trong đó ông đã đi bộ hơn 1.000 mi (1.600 km).
When the Ottomans departed, the Hospitallers had but 600 men able to bear arms.
Khi quân Ottoman rút lui, phía lực lượng Hiệp sĩ Cứu tế chỉ còn 600 người còn khả năng chiến đấu.
The term Greater Lebanon alludes to the almost doubling of the size of the Mount Lebanon Mutasarrifate, the existing former autonomous region, as a result of the incorporation of the former Ottoman districts of Tripoli and Sidon as well as the Bekaa Valley.
Khái niệm Đại Liban chỉ đến vùng lãnh thổ rộng gấp đôi Moutassarifat Đỉnh Liban, khu vực cựu tự trị, kết quả của việc hợp nhất các quận Tripoli và Sidon thuộc Đế quốc Ottoman và thung lũng Bekaa.
Despite the disapproval of local tribes, Al Thani continued supporting Ottoman rule.
Bất chấp việc các bộ lạc địa phương phản đối, gia tộc Al Thani tiếp tục hỗ trợ Ottoman cai trị.
By the London Straits Convention of 1841, the western powers affirmed Ottoman control over the straits and forbade any power, including Russia, to send warships through the straits.
Theo Công ước Eo biển London năm 1841, các cường quốc phương Tây khẳng định Ottoman kiểm soát eo biển và cấm bất kỳ quyền lực nào, bao gồm cả Nga, gửi các tàu chiến qua eo biển.
The principalities of Romania, Serbia, and Montenegro, each of whom had de facto sovereignty for some time, formally proclaimed independence from the Ottoman Empire.
Kết quả của cuộc chiến là các Công quốc România, Serbia và Montenegro, mỗi nước đều giành được chủ quyền ở một giai đoạn, chính thức tuyên bố độc lập với Đế quốc Ottoman.
Istanbul is primarily known for its Byzantine and Ottoman architecture, but its buildings reflect the various peoples and empires that have previously ruled the city.
Istanbul nổi tiếng chủ yếu với kiến trúc Byzantine và Ottoman, nhưng các công trình nơi đây còn phản ánh dấu ấn nhiều dân tộc và đế chế khác nhau từng cai trị thành phố này.
1912 – Bulgaria, Greece, Montenegro, and Serbia (the Balkan League) sign an armistice with the Ottoman Empire, temporarily halting the First Balkan War.
1912 – Bulgaria, Hy Lạp, Montenegro, và Serbia (Liên minh Balkan) ký một thỏa thuận đình chiến với Đế quốc Ottoman, kết thúc Chiến tranh Balkan lần thứ nhất kéo dài trong hai tháng.
Meletius IV (1921–1923) On July 24, 1923 the Ottoman Empire dissolved, replaced by the Republic of Turkey.
Meletius IV (1921-1923) Vào ngày 24 tháng 7 năm 1923 đế chế Ottoman hòa tan, thay thế bằng Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ.
This event also marked the birth of the first fully independent Greek state since the fall of the Byzantine Empire to the Ottomans in the mid-15th century.
Sự kiện này đánh dấu sự ra đời của nhà nước Hy Lạp độc lập hoàn toàn đầu tiên kể từ sau thất bại của Đế quốc Byzantine trước những người Ottoman vào giữa thế kỷ 15.
The palace layout and décor reflect the increasing influence of European styles and standards on Ottoman culture and art during the Tanzimat period.
Bố trí cung điện và trang trí phản ánh sự ảnh hưởng ngày càng lớn của phong cách và tiêu chuẩn châu Âu về văn hóa và nghệ thuật Ottoman trong thời kỳ Tanzimat.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ottoman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.