other world trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ other world trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ other world trong Tiếng Anh.

Từ other world trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiếp sau, thế giới bên kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ other world

kiếp sau

thế giới bên kia

Xem thêm ví dụ

If volcanoes exist on other worlds, could we find life there, too?
Liệu chúng ta có thể tìm thấy sự sống ở nơi đó không?
She tries, but some monitors show they expanded the attack into all the other worlds.
Dù cô đã cố gắng hết sức nhưng một số màn hình trên đài phát thanh lại cho thấy họ đã mở rộng các cuộc tấn công vào tất cả các thế giới khác.
As Creator of this and other worlds (see Moses 1:33), He surely could have been.
Là Đấng Sáng Tạo của thế giới này và các thế giới khác (xin xem Môi Se 1:33), chắc chắn là Ngài có thể làm được như vậy.
Ginsei reveals that Genko is an aristocrat from the other world.
Ginsei phát hiện ra Genko là một người trong hoàng tộc thuộc thế giới khác.
His 1874 publication People from the Other World began with his early articles concerning the Spiritualist movement.
Ấn phẩm năm 1874 của ông về "Những người từ thế giới bên kia" bắt đầu bằng các bài báo đầu tiên của ông liên quan đến phong trào duy linh (hay giáng ma học).
Other worlds, with names like Asgard, do exist.
Các thế giới khác, với những cái tên như Asgard, có tồn tại.
So it is also with other world maladies.
Nói về các tệ trạng khác trên thế giới thì cũng như vậy.
Forget spectres from the other world!
Quên mấy con ma từ âm phủ đi!
Perhaps the answer lies not in other worlds, but locked away within the pieces of Albert Einstein's brain.
Có thể câu hỏi không ở trong những thế giới khác, nhưng bị khóa lại cùng với các mảnh não của Albert Einstein.
Prophets... chosen by beings from other worlds... and bearing messages that have changed the destiny of mankind.
Các nhà tiên tri... được lựa chọn bởi các sinh vật từ thế giới khác... và mang thông điệp thay đổi vận mệnh của nhân loại.
When all this is behind you, a whole other world will open up for you.
Khi tất cả đã ở lại phía sau, một thế giới hoàn toàn mới sẽ mở ra trước mắt cậu.
Now explorers are revealing other worlds that lie hidden beneath the ice on land.
Giờ các nhà thám hiểm đang khám phá những thế giới khác nằm ẩn dưới lớp băng của vùng đất.
You' re a vessel to the Other World
Ngươi là vật dẫn đến với thế giới khác
So in the other world there are a variety of spirits.
Vậy nên, trong thế giới khác, có nhiểu linh hồn khác nhau.
I loved when he was talking about this other world that's right next to this world.
Tôi thích khi anh ấy nói về một thế giới khác bên cạnh thế giới này.
I've killed things from other worlds before.
Trước đây tôi đã từng giết thứ đến từ thế giới khác.
[ Man Narrating ] Beneath the earth we know... lie other worlds... hidden from sight... lost in time.
Thế giới chúng ta đang sống...
The Order of Planets prohibits interfering with other worlds.
Hội đồng Hành Tinh cấm tham gia vào những thế giới ngoài.
He is more or less associated with the other world from which he has come.”
Không nhiều thì ít nó vẫn còn liên hệ đến cõi thần linh nơi mà nó đã ra đi”.
What other worlds are there?
Còn thế giới nào khác nữa sao?
That's easy to say, maybe that's good advice, but for some other world.
Nói thì dễ, có lẽ đó là một lời khuyên tốt, nhưng là dành cho một thế giới nào khác.
The other world out there?
Thế giới bên ngoài kia?
On clear nights, I still hear them calling to me from the other world.
Trong cõi u minh ta từng nghe thấy họ kêu gào.
In comparison with 41 other world heritage sites which have karsts, Phong Nha has dissimilar geomorphic, geologic and biotic conditions.
So với 41 di sản thế giới khác có carxtơ, Phong Nha-Kẻ Bàng có các điều kiện địa hình, địa mạo và sinh vật khác biệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ other world trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.