ought trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ought trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ought trong Tiếng Anh.
Từ ought trong Tiếng Anh có các nghĩa là phải, nên, nuôi, chắc là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ought
phảiverb You ought to settle down, have a couple of kids. Cậu phải ổn định và có vài đứa nhóc đi. |
nênverb noun There ought to be a better bus service. Nên có một dịch vụ xe buýt. |
nuôinoun |
chắc lànoun Maybe I ought to talk to Freddie. À, chắc là tôi phải nói chuyện lại với Freddie. |
Xem thêm ví dụ
As disciples of Jesus Christ, we ought to do all we can to redeem others from suffering and burdens. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
You and I ought to have a talk. Tôi nghĩ là cô và tôi cần nói chuyện. |
He's had his fling with about everybody now, so he ought to be satisfied. Hiện giờ hắn đã có thời gian vui thú với hầu hết mọi người rồi, vì thế hắn phải hài lòng. |
“Therefore, what manner of men ought ye to be? “Vậy nên, các ngươi nên là những người như thế nào? |
When we do what we are assigned to do, we are ‘doing what we ought to be doing,’ and we receive Jehovah’s blessing. Khi chúng ta hoàn thành trách nhiệm được giao phó, thì chúng ta đang làm ‘điều phải làm’, và chúng ta nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va (Lu-ca 17:10). |
“Ought not Christ to have suffered these things, and to enter into his glory? “Há chẳng phải Đấng Ky Tô chịu thương khó thể ấy, mới được vào sự vinh hiển mình sao? |
The apostle Peter was inspired to write: “Since all these things are to be dissolved in this way, consider what sort of people you ought to be in holy acts of conduct and deeds of godly devotion, as you await and keep close in mind the presence of the day of Jehovah . . . Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va... |
That ought to turn them back into us. Vậy sẽ làm cho họ quay lại phía chúng ta. |
He was replaced by Scheer, who believed that the fleet had been used too defensively, had better ships and men than the British, and ought to take the war to them. Ông này được thay thế bởi Scheer, người tin rằng hạm đội đã được sử dụng một cách quá thụ động, người Đức có tàu chiến và thủy thủ tốt hơn so với Anh và nên muốn chủ động giao chiến với họ. |
After the 13 May Incident in 1969, representatives within the government argued over whether the special position of the bumiputras ought to have a sunset clause. Sau sự kiện ngày 13 tháng 5 năm 1969, các đại biểu trong chính phủ tranh luận về việc vị thế đặc biệt của người bumiputra có nên có thời hạn hay không. |
Maybe you ought to talk to an anthropologist. Có lẽ các anh nên gặp 1 nhà nhân chủng học. |
You ought to settle down, have a couple of kids. Cậu phải ổn định và có vài đứa nhóc đi. |
Perhaps he ought not to have answered her like that. Gabriel nghĩ, đáng ra chàng không nên trả lời cô như vậy. |
She approached Ruth and said: “My daughter, ought I not to look for a resting-place for you?” Bà đến gần và nói với Ru-tơ: “Hỡi con gái ta, mẹ phải lo cho con một chỗ an-thân” (Ru-tơ 3:1). |
Well, how ought it to look like? À, nó phải ra sao? |
Hey, Balloonman ought to get to my landlord next. Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi. |
But how exactly can an "ought" be derived from an "is"? Nhưng chính xác là bằng cách nào mà ta có thể rút ra một câu "nên" từ một câu "là"? |
Rulers of the nations ought to heed what warning? Các nhà cai trị thế gian phải chú đến lời cảnh cáo nào? |
“No power or influence can or ought to be maintained by virtue of the priesthood, only by persuasion, by long-suffering, by gentleness and meekness, and by love unfeigned; “Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật; |
Anyone who’d lived her whole life in Surrey ought to know that one could not depend on a sunny morning. Bất cứ ai đã sống cả cuộc đời cô ta ở Surrey phải biết rằng một người không thể ỷ lại vào một bữa sáng trời nắng. |
“... No consideration whatever ought to deter us from showing ourselves approved in the sight of God, according to His divine requirement. “... Không có bất cứ điều gì mà có thể ngăn cản chúng ta không cho chúng ta tự chứng tỏ được chấp thuân trong mắt của Thượng Đế, theo sự đòi hỏi thiêng liêng của Ngài. |
10 The Scriptures also say: “Children ought not to lay up for their parents, but the parents for their children.” 10 Kinh-thánh cũng nói: “Con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái” (II Cô-rinh-tô 12:14, Bản Diễn Ý). |
There ought to be a book written about me, that there ought! Có nên được một cuốn sách viết về tôi, rằng có phải! |
With murder in their hearts, the people cry out: “He ought to die.” —John 19:1-7. Vì rất muốn giết ngài, đám đông la lên: “Hắn phải chết”.—Giăng 19:1-7. |
Some were of the opinion that we ought to preach openly and go from house to house while others felt that we should work more secretly, contacting people in other ways. Một số người nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách công khai và đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, trong khi đó thì những người khác nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách kín đáo hơn, gặp người ta bằng những cách khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ought trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ought
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.