outset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outset trong Tiếng Anh.

Từ outset trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bắt đầu, ban sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outset

sự bắt đầu

noun

ban sơ

noun

Xem thêm ví dụ

9 At the outset, Confucianism was a school of ethics and morality based on the teachings of its founder, Confucius.
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử.
Some two years after meeting Jesus, Peter rowed through that windy night on the Sea of Galilee mentioned at the outset.
Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài.
Now, at the outset, I want to be very clear that this speech comes with no judgments.
Trước hết, tôi muốn nói rõ rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai.
Barry, mentioned at the outset, observes: “The more I get to know other people, the easier it is for me to talk to them.”
Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”.
10 The Sermon on the Mount, referred to at the outset, is the largest collection of Jesus’ teachings not interrupted by narrative or the words of others.
10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác.
From the outset, the Tokugawa attempted to restrict families' accumulation of wealth and fostered a "back to the soil" policy, in which the farmer, the ultimate producer, was the ideal person in society.
Từ khởi đầu, nhà Tokugawa cố hạn chế các gia đình tích trữ tài sản và khuếch trương cho chính sách "trở lại với ruộng đồng", theo đó người nông dân, nhà sản xuất sau cùng, là con người lý tưởng trong xã hội.
But, from the outset, it was obvious that there was something horribly wrong with it.
Nhưng, ngay từ lúc bắt đầu, nó rõ ràng rằng có những thứ rất sai trong việc này
Nevertheless, from the outset he proved himself to be gifted at learning the Tahitian language.
Dù vậy, từ buổi đầu, ông đã chứng tỏ có năng khiếu học tiếng Tahiti.
A loving Christian does not assume at the outset that a brother’s problems are of his own making.
Một tín đồ có lòng yêu thương ngay từ lúc đầu không cho rằng anh em gặp vấn đề là lỗi tự họ gây ra.
Jessica, mentioned at the outset, changed her mind about dating secretly when she heard the experience of another Christian who was in the same situation.
Ngọc Mai, được nêu ở đầu bài, đã đổi ý về việc bí mật hẹn hò khi nghe kinh nghiệm của một tín đồ Đấng Christ khác trong tình huống tương tự.
Paul and Mary, mentioned at the outset, were Jehovah’s Witnesses.
Ông Paul và bà Mary được nói đến ở phần đầu bài này là Nhân-chứng Giê-hô-va.
In 1905 Einstein postulated from the outset that the speed of light in vacuum, measured by a non-accelerating observer, is independent of the motion of the source or observer.
Năm 1905 Einstein giả thuyết ngay từ đầu rằng tốc độ ánh sáng trong chân không, đo bởi quan sát viên chuyền động không gia tốc, là độc lập với chuyển động của nguồn sáng hay quan sát viên.
One usually cannot “ask” sampled data-fresh questions if they have not been considered at the outset.
Người ta thường không thể “hỏi” mẫu những câu hỏi mới nếu chúng chưa được dự liệu ngay từ đầu.
His best defense is to resist them at the outset.”
Cách phòng ngự hữu hiệu nhất là cưỡng lại chúng ngay từ đầu”.
He doesn’t show us the whole picture from the outset.
Ngài không cho chúng ta thấy toàn bộ bức tranh ngay từ đầu.
In the case of the man mentioned at the outset, force of habit cost him only some time stuck in city traffic.
Trong trường hợp người đàn ông được đề cậpđầu bài, thói quen chỉ khiến ông bị kẹt xe trong thành phố.
More recently, Six Sigma has included DMAIC (for improving processes) and DFSS (for designing new products and new processes) Reconfigurable Manufacturing Systems: a production system designed at the outset for rapid change in its structure, as well as its hardware and software components, in order to quickly adjust its production capacity and functionality within a part family in response to sudden market changes or intrinsic system change.
Gần đây, Six Sigma đã bao gồm DMAIC (để cải thiện các quy trình) và DFSS (để thiết kế các sản phẩm mới và các quy trình mới) Hệ thống sản xuất có thể cấu hình lại: một hệ thống sản xuất được thiết kế ngay từ đầu để thay đổi nhanh chóng cấu trúc, cũng như các thành phần phần cứng và phần mềm của nó, để nhanh chóng điều chỉnh năng lực sản xuất và chức năng trong một gia đình để đối phó với những thay đổi đột ngột của thị trường hoặc hệ thống nội tại thay đổi.
Still, like the youth quoted at the outset, you might find prayer to be a challenge.
Tuy nhiên, như người trẻ được đề cậpđầu bài, có thể bạn thấy khó để cầu nguyện.
Having been built from the ground up, the Dammam Area was designed from the outset on the principles of modern urban planning.
Vùng đô thị Dammam được xây dựng mới từ mặt bằng trống, được thiết kế từ ban đầu theo các nguyên tắc quy hoạch đô thị hiện đại.
Public spaces always -- this is it saved -- public spaces always need vigilant champions, not only to claim them at the outset for public use, but to design them for the people that use them, then to maintain them to ensure that they are for everyone, that they are not violated, invaded, abandoned or ignored.
Các không gian công cộng luôn — hãy nhớ rằng — chúng luôn cần những những con người có tầm nhìn trước hết là giành chúng cho nhu cầu công cộng, sau đó là thiết kế chúng theo nhu cầu của cộng đồng, bảo trì chúng để đảm bảo rằng chúng giành cho mọi người, và rằng chúng không bị vi phạm, xâm chiếm, bỏ hoang, hoặc phớt lờ.
Then, as mentioned at the outset, my idea for the monument to those who fell in World War II won a national contest.
Như đề cập ở đầu bài, sau đó tôi đoạt giải cuộc thi toàn quốc về đề tài xây dựng tượng đài ghi công những người đã hy sinh trong Thế Chiến Thứ II.
The road was a difficult one from the outset .
Con đường ta đi là một con đường khó khăn từ khi bắt đầu .
Around 10,000 Australian and other Allied troops arrived in Darwin at the outset of World War II, in order to defend Australia's northern coastline.
Khoảng 10.000 quân Úc và các đồng minh khác đến Darwin ngay từ đầu Thế chiến II, để bảo vệ bờ biển phía bắc của Úc.
Let us take a closer look at the experiences of people who have faced the problems mentioned at the outset.
Chúng ta hãy xem kinh nghiệm của những người đã đối mặt với thử thách được đề cập ở bài đầu.
Jason, mentioned at the outset, says: “During the time that I’ve been an elder, I’ve learned a lot and my confidence has grown.
Anh Jason, người được đề cập ở đầu bài, cho biết: “Từ khi làm trưởng lão, tôi học được nhiều điều và tự tin hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.