outreach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outreach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outreach trong Tiếng Anh.

Từ outreach trong Tiếng Anh có các nghĩa là vượt hơn, với xa hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outreach

vượt hơn

verb

với xa hơn

verb

Xem thêm ví dụ

The strategy includes public outreach , rapid response , access to health services , and ensuring clean water , sanitation and waste management .
Chiến lược bao gồm chương trình cứu trợ người dân , phản ứng nhanh , cung cấp dịch vụ y tế , và đảm bảo nguồn nước sạch , tình trạng vệ sinh và xử lý chất thải .
Hinckley, expressed profound gratitude for the generosity of members and those not of our faith who have made this outreach possible.
Hinckley đã bày tỏ lòng biết ơn sâu xa về sự rộng lượng của các tín hữu và nhiều người khác không cùng tín ngưỡng với chúng ta, những người đã làm cho sự phát triển này thành hiện thực.
The whole business of politics has been effectively subcontracted out to a band of professionals, money people, outreach people, message people, research people.
Toàn bộ những vấn đề chính trị đã được chuyển tiếp cho một nhóm những người chuyên nghiệp, những người làm vì tiền, người phục vụ công đồng, người truyện tin, người nghiên cứu.
Apart from this retail focus, they also differ from commercial banks by their broadly decentralized distribution network, providing local and regional outreach – and by their socially responsible approach to business and society.
Ngoài việc tập trung bán lẻ này, họ cũng khác với các ngân hàng thương mại bởi mạng lưới phân phối được phi tập trung hóa rộng rãi, cung cấp tiếp cận cục bộ và khu vực và bởi phương pháp tiếp cận trách nhiệm xã hội đối với kinh doanh và xã hội.
For example, outreach workers in downtown Winnipeg, Manitoba, Canada, surveyed that city's panhandling community and determined that approximately three-quarters use some of the donated money to buy tobacco products, while two-thirds buy solvents or alcohol.
Ví dụ, các nhân viên tiếp cận tại trung tâm thành phố Winnipeg, Manitoba, Canada, đã khảo sát cộng đồng người ăn xin của thành phố và xác định rằng khoảng ba phần tư người ăn xin sử dụng số tiền quyên góp để mua các sản phẩm thuốc lá, và hai phần ba số người ăn xin mua thức uống có cồn.
However, the SIMBAD Astronomical Database, a professional astronomy database that contains formal designations for astronomical objects, indicates that the name Pinwheel Galaxy is used to refer to Messier 101, and several other amateur astronomy resources and other public outreach websites also identify Messier 101 by that name.
Tuy nhiên, Cơ sở dữ liệu thiên văn học SIMBAD, một cơ sở dữ liệu thiên văn học chuyên nghiệp chứa các thông tin chính thức về các thiên thể, đặt tên gọi "Thiên hà Chong Chóng" cho thiên thể Messier 101 và một vài nguồn thông tin thiên văn học nghiệp dư cũng như các website công cộng khác cũng gọi Messier 101 theo tên gọi này.
The combined effects of these outreach endeavors directly touched nearly 4 million people in 85 countries.
Nhưng tác dụng chung của những nỗ lực mở rộng này đã trực tiếp ảnh hưởng đến gần 4 triệu người trong 85 quốc gia.
It is in our Christlike outreach to them that we as priesthood leaders, parents, friends, and home teachers can be like the handcart company rescuers.
Chính việc chúng ta là những người lãnh đạo chức tư tế, cha mẹ, bạn bè và các thầy giảng tại gia tìm đến họ trong một cách thức giống như Đấng Ky Tô làm cho chúng ta có thể giống như những người đi giải cứu đoàn xe kéo tay.
This is a list of organizations that are currently engaged in STEM Education activities and outreach across Sub-Saharan Africa.
Một danh sách các tổ chức hiện đang tham gia vào các hoạt động giáo dục STEM và tiếp cận rộng khắp Châu Phi cận Sahara đã nổi lên.
The spontaneous outreach of the total Christian community gave immense impetus to the movement from the very outset.”
Ngay từ đầu, cả cộng đồng tín đồ Đấng Christ tự động rao giảng cho người khác, nhờ vậy đạo Đấng Christ đã được đẩy mạnh”.
DC-Cam undertakes numerous research, outreach, and educational projects which have resulted in the publication of many books on the Khmer Rouge period, a national genocide education initiative, and support services for victims and survivors of the Khmer Rouge regime.
DC-Cam tiến hành rất nhiều nghiên cứu chuyên môn, tiếp cận cộng đồng và các dự án giáo dục đã dẫn đến việc xuất bản nhiều cuốn sách về thời kỳ Khmer Đỏ, sáng kiến giáo dục quốc gia về nạn diệt chủng và các dịch vụ hỗ trợ cho các nạn nhân và những người sống sót của chế độ Khmer Đỏ.
And then there's the community outreach, engaging women in their communities.
Và sau đó có một cộng đồng vượt xa hơn, thu hút những người phụ nữ vào các cộng đồng của họ
As an active community leader, Ifrica is involved in several outreach programs for children in Jamaica’s inner-city and charity shows where proceeds are donated to the cause.
Là một nhà lãnh đạo cộng đồng tích cực, Ifrica tham gia vào một số chương trình tiếp cận cộng đồng cho trẻ em ở nội thành và các chương trình từ thiện của Jamaica, nơi tiền thu được quyên góp cho các nạn nhân bị hoành hành bởi thiên tai.
The advent of social media has helped people increase their outreach to a global audience.
Sự ra đời của truyền thông xã hội đã giúp mọi người gia tăng sự tiếp cận với khán thính giả toàn cầu.
Hussein worked for ten years in reproductive health after being a youth outreach worker.
Hussein đã làm việc mười năm trong ngành sức khỏe sinh sản sau một thời gian làm công tác cộng đồng tiếp cận với thanh niên.
What we call “member missionary work” is not a program but an attitude of love and outreach to help those around us.
Điều chúng ta gọi là “công việc của người tín hữu truyền giáo” không phải là một chương trình mà là một thái độ yêu thương và tiếp cận để giúp đỡ những người xung quanh mình.
Most SDRs teams combine phone, email, and social media outreach in a multi-channel touch pattern to improve the probability that they will connect with their buyer.
Hầu hết các nhóm SDR kết hợp điện thoại, email và phương tiện truyền thông xã hội tiếp cận trong một mẫu cảm ứng đa kênh để cải thiện khả năng mà họ sẽ kết nối với người mua của họ.
This, too, may not be representative since outreach workers work with those with abuse problems.
Điều này cũng có thể không phải mang tính đại diện vì nhân viên tiếp cận chỉ làm việc với những người nghiện.
Through her work there and as founding member and later president of the Women in the Methodist Church in the Caribbean and the Americas, she became interested in ways to empower women through social outreach programs.
Thông qua công việc của mình ở đó và với tư cách là thành viên sáng lập và sau đó là chủ tịch của Phụ nữ trong Giáo hội Giám lý ở Caribe và Châu Mỹ, bà đã quan tâm đến cách trao quyền cho phụ nữ thông qua các chương trình tiếp cận xã hội.
The Survivor Foundation extended the philanthropic mission of the Knowles-Rowland Center for Youth, a multi-purpose community outreach facility in downtown Houston.
Quỹ Survivor cũng đã mở rộng thêm 'Knowles-Rowland Center For Youth', một dịch vụ cộng đồng đa mục đích ở khu vưc thương mại của Houston.
We're with the Mayor's Homeless Outreach Project!
Chúng tôi là bên dự án " Chăm sóc người vô gia cư " của Thị trưởng.
After a lethal 1995 heat wave turned refrigerator trucks from the popular Taste of Chicago festival into makeshift morgues, Chicago became a recognized leader, tamping down on the urban heat island impact through opening cooling centers, outreach to vulnerable neighborhoods, planting trees, creating cool white or vegetated green roofs.
Năm 1995, sau khi một luồng sóng nhiệt gây chết người biến những chiếc xe tải làm lạnh trong lễ hội nổi tiếng Taste of Chicago thành những cái nhà xác tạm thời, Chicago trở thành một thành phố tiên phong, trong việc làm giảm hiệu ứng đảo nhiệt đô thị bằng cách mở những trung tâm làm mát vươn đến cả những vùng lân cận dễ bị ảnh hưởng, trồng nhiều cây xanh, lắp đặt những mái nhà được phủ bởi thảm thực vật xanh hoặc được làm bằng chất liệu lạnh.
And this, again -- this universal outreach -- is getting subdued in the strident use of religion -- abuse of religion -- for nefarious gains.
Cách tiếp cận chung này đang dần làm giảm bớt việc lạm dụng tôn giáo cho lợi nhuận bất chính.
If you need help setting up or using Earth Outreach products, you can try these resources:
Nếu cần trợ giúp về cách thiết lập hoặc sử dụng các sản phẩm Earth Outreach, thì bạn có thể thử dùng các tài nguyên sau:
The ACP experience played a significant role in the design of the Vietnam Sustainable Agricultural Transformation Project, including lessons pertaining to geographical focus, value chain focus, ways to ensure greater synergies among interventions, the roles of public officials in facilitating longer term farmer group—agribusiness relationships, and the need to better link ACP-type interventions with the products and outreach of the commercial banking sector.
Kinh nghiệm của dự án ACP góp phần quan trọng trong quá trình xây dựng dự án Chuyển đổi Nông nghiệp Bền vững Việt Nam, trong đó phải kể đến các bài học về tập trung theo địa bàn, tập trung theo chuỗi giá trị, kết hợp sức mạnh của các biện pháp can thiệp, vai trò của cán bộ nhà nước trong việc hình thành và phát triển dài hạn các nhóm nông dân—liên kết với các doanh nghiệp nông nghiệp và sự cần thiết phải tăng cường liên kết các biện pháp can thiệp kiểu dự án ACP với sản phẩm và các ngân hàng thương mại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outreach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.