overcharge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overcharge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overcharge trong Tiếng Anh.

Từ overcharge trong Tiếng Anh có các nghĩa là thách, bán quá đắt cho, bóp mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overcharge

thách

verb

bán quá đắt cho

verb

bóp mắt

verb

Xem thêm ví dụ

She was overcharging.
Cô ta cao giá đấy.
She knows that she overcharges and her bread's not fresh.
Bà ta tự biết mình hét giá và bánh mì không tươi.
They were overcharging the customers, right?
Này nhé, chúng nó tính trội giá khách hàng đúng chứ?
It's a clear pattern of overcharging.
Rõ ràng là chém giá.
While the cost of your campaign can be up to 2 times your average daily budget on any given day, you won't be charged more than the monthly charging limit that Google Ads uses to prevent you from accidentally getting overcharged.
Mặc dù chi phí cho chiến dịch của bạn có thể cao gấp 2 lần ngân sách trung bình hàng ngày của bạn vào ngày nhất định bất kỳ, nhưng bạn sẽ không bị tính phí nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng mà Google Ads sử dụng để ngăn bạn vô tình bị tính phí quá mức.
Ward, a young traveling salesman of dry goods, was concerned over the plight of many rural Midwest Americans who were, he thought, being overcharged and under-served by many of the small town retailers on whom they had to rely for their general merchandise.
Ward, một nhân viên bán hàng du lịch trẻ tuổi về hàng khô, lo ngại về hoàn cảnh của nhiều người Mỹ ở vùng Trung Tây , những người mà anh ta nghĩ rằng bị quá tải và phục vụ bởi nhiều người bán lẻ trong thị trấn nhỏ mà họ phải phụ thuộc vào hàng hóa phổ thông .
Maybe your mind is in there. It's just overcharged and can't process what's happening.
Có thể anh vẫn nhớ, chỉ là quá sức chịu đựng và không nhận biết được chuyện gì đang xảy ra.
It was a time when rural consumers longed for the comforts of the city, yet all too often were victimized by monopolists and overcharged by the costs of many middlemen required to bring manufactured products to the country.
Đó là một thời gian mà người tiêu dùng nông thôn mong đợi sự tiện nghi của thành phố, nhưng tất cả quá thường xuyên bị nạn nhân độc quyền và quá phí bởi chi phí của nhiều người trung gian cần thiết để đưa sản phẩm sản xuất vào nước này.
(Mark 2:16) The tax collectors would amass personal fortunes by overcharging taxpayers and then keeping the excess.
Những người thu thuế cho nhà nước có tiếng là gian dối và bị người dân khinh miệt (Mác 2:16). Họ làm giàu bằng cách thu nhiều hơn số tiền thuế quy định.
Overdraft charges on many checks, penalties for late taxes, no insurance, distributors overcharging for alcohol?
Lãi thấu chi trong nhiều hóa đơn, tiền phạt nộp thuế muộn, không có bảo hiểm, các nhà phân phối tính giá rượu quá đắt?
Maybe your mind is in there, it's just overcharged and can't process what's happening.
Có thể anh vẫn nhớ, chỉ là quá sức chịu đựng và không nhận biết được chuyện gì đang xảy ra.
I overcharge.
Tôi lấy mắc lắm.
Hey, uh, you overcharged her.
Này, em tính thừa rồi.
This is a demand letter informing Sandpiper Crossing of litigation for defrauding my clients through overcharging.
Đây là thư yêu cầu gửi cho Sandpiper Crossing trong khi chờ thưa kiện vì lừa đảo các thân chủ của tôi bằng việc bán mắc có hệ thống.
Issues often encountered by foreign tourists include scams, overcharging and dual pricing.
Các vấn đề thường gặp phải của khách du lịch nước ngoài bao gồm lừa đảo, định giá quá mức và định giá kép.
However, this only works with overcharging currents of up to 0.1 C (that is, nominal capacity divided by ten hours).
Tuy nhiên, nó chỉ làm việc khi dòng điện lên tới C/10 h (điện dung danh nghĩa được chia cho 10 tiếng).
At the Fire Temple in Eisenberg, following their encounter with the mysterious Kyubi, the group find the Fire Crystal has been overcharged and realize that the Kaiser is summoning the Holy Pillar.
Tại Fire Temple ở Eisenberg, sau cuộc gặp gỡ của họ với Kyubi bí ẩn, Fire Crystal đã bị quá tải và Kaiser đang triệu hồi Holy Pillar.
Meanwhile, the Kaiser forces Agnès to dispel the shield around the Water Crystal and overcharge it to summon the Holy Pillar.
Trong khi đó, Kaiser ép Agnès xóa chiếc khiên xung quanh Water Crystal và dồn năng lượng cho nó để triệu hồi Holy Pillar.
This makes LiCoO 2 batteries susceptible to thermal runaway in cases of abuse such as high temperature operation (>130 °C) or overcharging.
Điều này làm cho pin LiCoO2 dễ bị tràn nhiệt trong các trường hợp lạm dụng như hoạt động ở nhiệt độ cao (> 130 °C) hoặc sạc quá mức.
When fast-charging, it is advisable to charge the NiMH cells with a smart battery charger to avoid overcharging, which can damage cells.
Khi sạc nhanh, nên sạc các pin NiMH bằng một máy sạc pin thông minh để tránh sạc quá mức, có thể gây hư hỏng pin và tạo ra những điều kiện nguy hiểm.
However, about a year later, his former employer called him back to work, assuring him that the customers were no longer being overcharged.
Tuy nhiên, khoảng một năm sau, người chủ cũ gọi anh trở lại làm việc, bảo đảm rằng không tính sai cho khách hàng nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overcharge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.