overgrown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overgrown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overgrown trong Tiếng Anh.

Từ overgrown trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớn quá khổ, lớn mau quá, lớn nhanh quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overgrown

lớn quá khổ

adjective

lớn mau quá

adjective

lớn nhanh quá

adjective

Xem thêm ví dụ

The first type of soil is hard, the second is shallow, and the third is overgrown with thorns.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
"Cheap and fast" is a shorthand explanation for the intentional use of fire to clear overgrown roadsides and open areas.
"Nhanh và rẻ" là một lời giải thích ngắn cho việc sử dụng có chủ ý lửa để làm sạch các sườn dốc và các khu vực mở.
Therefore, let us make sure that the soil of our figurative heart never becomes hard, shallow, or overgrown but remains soft and deep.
Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu.
In 1967 it was calculated that the country's forested area extended over no more than 24,000 square kilometres (9,300 sq mi) of terrain, of which 18,000 km2 (6,900 sq mi) were overgrown with brushwood and scrub.
Năm 1967, tính toán diện tích rừng của đất nước mở rộng không quá 24.000 km2 (9,300 sq mi) của địa hình, trong đó 18.000 km2 (6.900 sq mi) bị phát triển quá mức với cây cọ và cây bụi.
One of the most common meanings of jungle is land overgrown with tangled vegetation at ground level, especially in the tropics.
Một trong những ý nghĩa phổ biến nhất của rừng rậm là đất phát triển quá mức với thảm thực vật chằng chịt ở mặt đất, đặc biệt là ở các vùng nhiệt đới.
My head is already split open, you overgrown mouth-breather.
Đầu của tao đã bị chẻ sẳn rồi, đồ miệng thúi.
Unlike the fine soil, this soil becomes overgrown with thorns.
Không giống như đất tốt, trên loại đất này gai góc lại mọc rậm rạp.
Weeds filled front yards, and gardens were overgrown.
Cỏ dại mọc đầy sân, còn vườn tược thì um tùm rậm rạp.
Now the little that could be seen of Eden would no doubt appear uncultivated and overgrown.
Giờ đây những gì họ có thể thấy khi nhìn vào vườn Ê-đen chỉ là nơi hoang phế với cây cối mọc um tùm.
After having seen Jehovah deliver them from Egypt by ten destructive plagues, open an escape route through the Red Sea, destroy the Egyptian army that tried to follow them, inaugurate with them at Mount Sinai the Law covenant that made them Jehovah’s chosen nation, and miraculously supply daily manna from heaven to sustain them, they were afraid to enter the Promised Land because of some overgrown Canaanites! —Numbers 14:1-4.
Sau khi đã chứng kiến Đức Giê-hô-va dùng mười tai vạ để cứu họ ra khỏi xứ Ê-díp-tô, mở đường để họ thoát qua Biển Đỏ, hủy diệt đoàn quân Ê-díp-tô cố gắng đuổi theo họ, lập giao ước Luật pháp với họ tại núi Si-na-i để họ trở thành dân Đức Giê-hô-va chọn và làm phép lạ hàng ngày ban cho họ bánh ma-na từ trên trời để nuôi dưỡng họ, vậy mà họ lại sợ tiến vào Đất Hứa vì một số dân Ca-na-an cao lớn lênh khênh! (Dân-số Ký 14:1-4).
If you saw it from a distance, the sinkhole seemed innocuous – like an overgrown mud puddle just starting to dry out.
Nhìn từ xa thì hố trông không có gì nguy hiểm – giống một bãi bùn rộng ngày càng khô hạn nước.
Retrieved 24 November 2012 "Mercury Prize: James Blake wins with Overgrown.
Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013. ^ “Mercury Prize: James Blake wins with Overgrown”.
In the Renaissance the garden was seen as a showcase of classical art and new technology, but by the end of the 18th century, when the garden was overgrown and crumbling, it helped created the image of the picturesque romantic garden.
Vào thời Phục hưng, khu vườn của dinh thự này được xem là nơi trưng bày nghệ thuật cổ điển và công nghệ mới, nhưng vào cuối thế kỷ 18, khi khu vườn đạt sự đỉnh cao và rơi vào đổ nát, hình ảnh của khu vườn lãng mạn đẹp như tranh vẽ đã được khắc họa qua nhiều tác phẩm nghệ thuật.
We just need to take a turn at that overgrown trail.
Ta chỉ cần rẽ ngay đường mòn đó thôi.
He wrote, "Since I have been here, I have had enough work with the overgrown garden with its large pine trees, under which there grows tall and poorly-tended grass, mixed with all kinds of periwinkle."
Ông ấy viết, "Từ lúc anh ở đây, anh đã có đủ tác phẩm vẽ khu vườn phát triển xanh tốt với những cây thông lớn vươn lên trên, phía dưới đó là thảm cỏ mọc cao và ít chăm sóc, lẫn với tất cả các loại ốc sên nữa."
After strangling them, he would dump their bodies in forested and overgrown areas in King County, often returning to the bodies to have sexual intercourse with them.
Sau khi xiết cổ họ đến chết, ông thường vứt xác nạn nhân ở những khu vực có rừng hoặc cây cối um tùm ở quận King, thỉnh thoảng còn quay lại để giao cấu với xác chết.
Overgrown by dense vegetation, the remains of the mission, built in the "Guaraní baroque" style, were found in 1897.
Khu truyền giáo San Ignacio Miní được xây dựng theo phong cách "Baroque Guaraní" được tìm thấy vào năm 1897.
Eventually he found the tomb near the Agrigentine gate in Syracuse, in a neglected condition and overgrown with bushes.
Cuối cùng ông tìm thấy ngôi mộ gần cổng Agrigentine ở Syracuse, trong điều kiện bị bỏ hoang và bị cây bụi phủ kín.
The white-barred piculet occupies various habitats including wet and dry woodland, forest verges, thickets, gallery forests, wooded savannah, scrub, bamboo clumps, vines, creepers and overgrown parks and gardens at elevations of up to about 2,200 m (7,200 ft).
Các piculet khóa trắng chiếm nhiều môi trường sống bao gồm rừng cây khô và ẩm ướt, rừng cây, rừng, rừng cây, thảo nguyên, rừng cây, thảo mộc, bụi tre, cây nho, cây leo và các công viên và vườn mọc cao ở độ cao đến 2.200 m (7.200 ft).
Undergrowth, 1887, Centraal Museum, Utrecht, Netherlands (F306) Undergrowth, 1887, Van Gogh Museum, Amsterdam (F308) Path in the Woods, 1887, Van Gogh Museum, Amsterdam (F309) Trees and Undergrowth, 1887, Van Gogh Museum, Amsterdam (F309a) Van Gogh explored the grounds of the asylum where he found an overgrown garden.
Bụi cây, 1887, Centraal Museum, Utrecht, Netherlands (F306) Bụi cây, 1887, Van Gogh Museum, Amsterdam (F308) Đường rừng, 1887, Bảo tàng Van Gogh, Amsterdam (F309) Cây và bụi cây, 1887, Bảo tàng Van Gogh, Amsterdam (F309) Van Gogh khi khám phá khuôn viên của nhà thương tại Saint-Rémy, ông đã tìm thấy một khu vườn mọc um tùm.
14 After 70 years of desolation, the ruined buildings must have been overgrown with weeds.
14 Sau 70 năm hoang vu, chắc hẳn cỏ dại đã mọc đầy nhà cửa đền đài hư hại.
It will be overgrown with thornbushes and weeds,+
Nó sẽ mọc đầy bụi gai, cỏ dại. +
In 1932, Bonham-Christie allowed 500 Scouts to camp there to celebrate the Silver Jubilee of Scouting, but shortly afterwards she closed the island to the public and it became very overgrown.
Năm 1932, Bonham-Christie cho phép 500 Hướng đạo sinh cắm trại ở đây để mừng Lễ kỷ niệm 25 năm Hướng đạo, nhưng sau đó không lâu bà đóng cửa đảo và đảo trở thành đảo hoang.
Read or retell the story of the overgrown currant bush.
Đọc hoặc kể lại câu chuyện về bụi nho mọc um tùm.
Is it possible that some may question our sincerity if we speak about transforming the earth into a paradise while our own home is unkempt and the yard is overgrown with uncut grass or weeds?
Có thể nào người ta nghi ngờ sự thành thật của chúng ta nếu chúng ta nói với họ về việc biến trái đất thành một địa đàng trong khi nhà cửa chúng ta bừa bãi và vườn tược đầy cỏ dại không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overgrown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.