overhear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overhear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overhear trong Tiếng Anh.

Từ overhear trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghe lén, nghe lỏm, nghe trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overhear

nghe lén

verb (To hear something that wasn't meant for one's ears)

Finch, I can't get close enough to overhear his side of the conversation.
Finch, Tôi không thể đến gần anh ta để nghe lén được cuộc nói chuyện đó.

nghe lỏm

verb

I couldn't help but overhear.
Tôi không thể giúp gì ngoài việc nghe lỏm.

nghe trộm

verb

Xem thêm ví dụ

Ms. Darbus overhears Troy and Gabriella singing and invites them to a callback.
Vô tình cô Darbus đã nghe được Troy và Gabriella hát và mời họ vào vòng tiếp theo.
You can't help but overhear things.
Các người không thể không tình cờ nghe được gì đó.
Tang overhears this conversation and prays to Buddha to help him and also confesses that he actually does not know, or have, Buddha Palm powers.
Đường Tăng nghe được cuộc trò chuyện này và cầu nguyện với Đức Phật để giúp đỡ anh ta và cũng thú nhận rằng anh ta thực sự không biết, hoặc có, quyền năng của Đức Phật.
Later, when she found me alone, she apologized for overhearing that conversation, but told me that I was wrong.
Sau đó, khi bà ấy thấy tôi ở một mình bà xin lỗi vì đã nghe trộm cuộc nói chuyện của tôi, nhưng nói rằng tôi đã sai rồi.
Meanwhile, Tibbs overhears Cruella ordering Jasper and Horace to kill the puppies that night out of fear the police will soon find them.
Trong khi đó, mèo Tibbs nghe trộm được rằng mụ Cruella đã ra lệnh cho hai gã du côn Jasper và Horace giết đám chó ngày trong đêm vì lo sợ cảnh sát sẽ sớm tìm được chúng.
They overhear Donna working and swear not to reveal Sophie's secret.
Họ có nghe được Donna đang làm việc (hát theo bài "Fernando") và hứa với Sophie sẽ không tiết lộ bí mật của cô.
She reported overhearing Jackson complain that one side of his body was hot, the other side cold.
Cô đã báo cáo rằng Jackson đã than phiền rằng một bên cơ thể của anh ấy nóng, một bên lạnh.
Excuse me, I couldn't help overhearing.
Xin lỗi, tôi vô tình nghe được.
Ted met with some of the brothers who cared for our work, and they went for a long walk so that no one could overhear their conversation.
Ted gặp gỡ một số anh chăm lo cho công việc tại đấy, và họ đã đi bộ thật lâu để nói chuyện hầu không ai có thể nghe lén.
I couldn't help but overhear.
Tôi không thể giúp gì ngoài việc nghe lỏm.
She used to work for the telephone exchange, and she used to actually overhear conversations between Nehru and Edwina Mountbatten.
Bà từng làm cho tổng đài trao đổi điện thoại, và từng nghe lỏm cuộc trò chuyện giữa Nehru và Edwina Mountbatten.
In the morning, Jacob overhears Edward and Bella discussing their engagement and is furious.
Vào buổi sáng, Jacob nghe lỏm được Edward và Bella bàn về chuyện đính hôn của họ và cảm thấy rất thất vọng.
While in the washroom, Paulo overhears two of the mysterious and dangerous island inhabitants known as the Others speak of capturing some of Paulo's fellow survivors; however, he keeps this information to himself.
Khi đang ở trong nhà vệ sinh, Paulo nghe lỏm được hai người bí ẩn, nguy hiểm là bản xứ trên đảo còn được biết tới là Others nói về việc đã bắt được vài người trong nhóm những người sống sót cùng Paulo; tuy nhiên, anh giữ thông tin này cho riêng mình.
“Children overhear bits and pieces of conversations, and, when left to their own devices, frequently distort or misinterpret information,” notes a publication distributed by a hospice in Minnesota, U.S.A.
Theo một ấn phẩm do viện Minnesota (một viện ở Hoa Kỳ chuyên chăm sóc người bệnh ở giai đoạn cuối) cho biết: “Trẻ em thường chỉ nghe được lõm bõm những cuộc nói chuyện rồi sau đó tự suy diễn theo ý riêng, thường là suy nghĩ lệch lạc hoặc hiểu sai thông tin trong câu chuyện”.
As she leaves the hospital, Mima overhears the nursing staff talking about her; they believe she must be a lookalike, as the real Mima would have no reason to visit an institution.
Ngay khi Mima rời khỏi, cô nghe lỏm được các nhân viên điều dưỡng tin rằng cô ấy là người giống Mima như đúc, đối với Mima sẽ không có lý do để ghé thăm.
Jesus overhears the men say this.
Chúa Giê-su nghe được điều những người này nói.
With no wish to overhear, I have sometimes heard Mr. Corcoran expressing himself with a generous strength on the subject I have mentioned. "
Với không muốn nghe trộm, tôi có đôi khi nghe ông Corcoran thể hiện mình với một sức mạnh hào phóng về chủ đề tôi đã đề cập đến. "
Shortly after, Conan overhears a child named Apollo Glass who is searching for Holmes.
Trong thời gian ngắn sau, Conan tình cờ biết được cậu bé tên Apollo Glass đang đi tìm Holmes.
But soon after, he overhears a conversation between Fadette and Madelon that emphasizes that Fadette is kind and humble and the other girl is vain and proud.
Nhưng chẳng bao lâu sau, anh vô tình nghe được cuộc trò chuyện giữa Fadette và Madelon, cho thấy một bên thì tốt bụng và khiêm tốn, một bên lại kiêu ngạo và tự đắc.
I couldn't help but overhear.
Tôi nghe lỏm thôi.
Unable to deipher the riddle, the Shinkengers lose hope until they overhear children praying and decide to face the Kusare Gedoushu without the Disk.
Không thể tìm ra được ý nghĩa tin nhắn, các Shinkenger trở nên tuyệt vọng cho đến khi họ nghe thấy lời cầu nguyện của những đứa trẻ và quyết định đến giao chiến với Kusare Gedoushu Aburame Manpuku mà không cần chiếc đĩa.
"In I Honestly Love You (No Not You)", Miley believes that Oliver is in love with her when she overhears him (while asleep in the hospital because of a broken ankle) say "I love you".
Trong "Honestly Love You (No Not You)", Miley chắc chắn rằng Oliver đang thích cô khi nghe được rằng Oliver nói mê trong bệnh viện (vì bị bong gân ở mắt cá chân) và còn liên tục nói "I love you".
As Yugo lies on the operating table, he overhears Ido tell Gally that the idea of buying passage to Zalem is a lie because no one knows this better than he does, a former citizen of Zalem.
Khi Yugo nằm trên bàn mổ, anh ta tình cờ nghe được Ido nói với Gally rằng ý tưởng lên Zalem là một lời bịa đặt vì không ai có thể lên đó, ông tiết lộ với cô ông từng là một công dân cũ của Zalem.
Using a trick seen earlier in his stage act, Stanley appears to leave the room but stays to overhear Sophie and Howard discuss their collusion in what has been an elaborate ruse.
Bằng việc sử dụng một mánh lới do anh tự nghĩ ra, Stanley khiến mọi người tưởng anh đã rời khỏi phòng nhưng thực ra anh đang ở trong phòng để nghe Sophie và Howard nói về sự thông đồng và mưu mẹo tinh vi của họ.
Lateef becomes even more worried the next day when he overhears a conversation in Najaf's house that Najaf is now faced with family problems in Afghanistan, as his brother has been killed in the war.
Lateef thậm chí còn lo lắng hơn vào ngày hôm sau khi anh ta nghe lén một cuộc trò chuyện trong nhà của Najaf rằng Najaf đang phải đối mặt với các vấn đề gia đình ở Afghanistan, vì anh trai anh ta đã bị giết trong chiến tranh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overhear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.