overhaul trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overhaul trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overhaul trong Tiếng Anh.

Từ overhaul trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại tu, vượt, chạy kịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overhaul

đại tu

verb

vượt

verb

chạy kịp

verb

Xem thêm ví dụ

The ship was completely overhauled from 15 November 1939 to 15 November 1940 before returning to active service.
Nó được đại tu toàn bộ từ ngày 15 tháng 11 năm 1939 đến ngày 15 tháng 11 năm 1940 trước khi quay trở lại phục vụ thường trực.
From July–October, she made a round-trip voyage back to the U.S., during which she was overhauled at the New York Navy Yard and exercised out of Yorktown, Virginia.
Từ tháng 7 đến tháng 10, nó thực hiện một chuyến đi khứ hồi quay trở về Hoa Kỳ, khi nó được đại tu tại Xưởng hải quân New York và thực tập ngoài khơi Yorktown, Virginia.
Salem departed Barcelona on 23 September and returned to Boston on 2 October 1955 for a four-month overhaul.
Salem rời Barcelona vào ngày 23 tháng 9 và về đến Boston vào ngày 2 tháng 10 năm 1955 cho một đợt đại tu kéo dài bốn tháng.
When Japanese planes attacked Pearl Harbor on 7 December 1941, the destroyer was moored in a nest of ships undergoing overhaul and, as her guns were dismantled, was able to do little besides reply with small arms fire.
Khi máy bay của Hải quân Nhật tấn công Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 12 năm 1941, chiếc tàu khu trục đang neo đậu cùng một nhóm các tàu đang được đại tu; và vì các khẩu pháo của nó đang bị tháo dỡ, nó chỉ có thể chống trả cuộc tấn công bằng vũ khí nhẹ.
The ship was reclassified as an "Attack Aircraft Carrier" with hull classification symbol CVA-43 on 1 October 1952 while still at sea and returned to Norfolk, Virginia for overhaul 12 October.
Con tàu được tái xếp lớp thành một "tàu sân bay tấn công" với ký hiệu lườn mới CVA-43 vào ngày 1 tháng 10 năm 1952 trong khi đang ở ngoài biển, và nó quay trở về Norfolk, Virginia để đại tu vào ngày 12 tháng 10.
Following a brief overhaul at Manus, she landed troops on Cape Sansapor on 30 July, then sailed to Sydney, Australia, for replenishment and repairs.
Sau một đợt tái trang bị ngắn tại đảo Manus, nó cho đổ bộ binh lính lên mũi Sansapor vào ngày 30 tháng 7, rồi lên đường đi Sydney, Australia để tiếp liệu và sửa chữa.
As a consequence the entire project was overhauled, bringing the focus onto creating three distinct species.
Như một hệ quả toàn bộ dự án đã được đại tu, nâng tập trung vào việc tạo ra 3 loài riêng biệt.
From 31 July to 4 November she underwent modernization overhaul, then she resumed training for the remainder of 1966.
Từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 4 tháng 11, nó trải qua một đợt hiện đại hóa, rồi tiếp tục công việc huấn luyện trong thời gian còn lại của năm 1966.
Mr Ghannouchi announced the cabinet overhaul late on Thursday , saying he had included very competent people in his new line-up .
Ông Ghannouchi đã thông báo xem xét lại toàn bộ nội các sau đó trong ngày thứ Năm , ông cho biết đã đưa những người rất có năng lực vào đội ngũ mới của mình
Following overhaul and further exercises off the Atlantic coast and in the Caribbean, Rooks again deployed to the Mediterranean until August 1959.
Sau một đợt đại tu cùng những hoạt động thường lệ tại bờ Đông và vùng biển Caribe, một lần nữa Rooks lại được bố trí sang Địa Trung Hải cho đến tháng 8, 1959.
Biter joined a convoy for Greenock and arrived without incident on 19 November and went to Dundee for an overhaul.
Biter tham gia một đoàn tàu vận tải đi Greenock và đến nơi mà không gặp sự cố gì vào ngày 19 tháng 11 trước khi được gửi đến Dundee để đại tu.
She retired to Exmouth Gulf, Australia, arriving 19 February for repair and overhaul.
Nó rút lui về vịnh Exmouth, Australia, đến nơi vào ngày 19 tháng 2 để sửa chữa và đại tu.
F-8P – 17 F-8E(FN) of the Aéronavale underwent a significant overhaul at the end of the 1980s to stretch their service life another 10 years.
F-8P – 17 chiếc F-8E(FN) của Aéronavale trải qua đại tu toàn bộ vào cuối những năm 1980 để kéo dài thời gian phục vụ thêm 10 năm.
By mid-September 2015 "the world's largest gravitational-wave facility" completed a 5-year US $200-million overhaul at a total cost of $620 million.
Đến giữa tháng 9 năm 2015 "cơ sở thám trắc sóng hấp dẫn lớn nhất thế giới" đã hoàn thành đợt nâng cấp trong vòng 5 năm với chi phí 200 triệu US$ trong tổng chi phí của dự án là 620 triệu US$.
On 3 June, she arrived in San Francisco to commence overhaul at Hunters Point.
Vào ngày 3 tháng 6, nó đi đến San Francisco để được đại tu tại Hunters Point.
Columbus did not receive the extensive Talos fire-control upgrades and extensive refits that the other two ships received in the late 1960s, though she did receive engineering overhauls to allow her to remain active until she was decommissioned early in 1976, and then immediately sold for scrap.
Columbus đã không được nâng cấp hệ thống điều khiển dành cho tên lửa Talos cùng những sự cải tiến rộng rãi khác mà hai con tàu chị em được thực hiện vào cuối những năm 1960, nên nó được cho ngừng hoạt động sớm vào năm 1976, và nhanh chóng bị tháo dỡ.
After an overhaul at Pearl Harbor (29 June–31 July 1944), Belleau Wood rejoined TF 58 for the last stages of the occupation of Guam (2–10 August).
Sau khi được đại tu tại Trân Châu Cảng từ ngày 29 tháng 6 đến ngày 31 tháng 7 năm 1944, Belleau Wood lại gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm TF 58 tham gia giai đoạn cuối cùng của việc chiếm đóng đảo Guam từ ngày 2 đến ngày 10 tháng 8.
She patrolled off the coast of Washington and Oregon with Local Defense Forces, 13th Naval District, until December 1941, except while under overhaul from March to June, and while assigned to temporary duty in the 12th Naval District from 20 August to 9 October.
Nó tuần tra dọc bờ biển ngoài khơi Washington và Oregon cùng Lực lượng Phòng thủ tại chỗ thuộc Quân khu Hải quân 13 cho đến tháng 12 năm 1941, ngoại trừ một đợt đại tu từ tháng 3 đến tháng 6, cũng như một lượt bố trí tạm thời đến Quân khu Hải quân 12 từ ngày 20 tháng 8 đến ngày 9 tháng 10.
She arrived in Pearl Harbor on 31 July and, the following day, entered the naval shipyard there for a three-month overhaul.
Về đến Trân Châu Cảng vào ngày 31 tháng 7, và ngay ngày hôm sau đã vào xưởng hải quân để đại tu trong ba tháng.
Swasey was reactivated on 18 December 1939 and — after an overhaul and sea trials — transferred to Britain on 26 November 1940 under the Destroyers for Bases Agreement.
Swasey được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 18 tháng 12 năm 1939, và sau khi được đại tuchạy thử máy, nó được chuyển cho Anh Quốc vào ngày 26 tháng 11 năm 1940 theo Thỏa thuận đổi tàu khu trục lấy căn cứ.
Closely hewing to the familiar visual style of Warcraft II: Tides of Darkness, the build received much criticism from industry press, prompting a redesign of the game engine and an overhaul of the races' respective visual designs.
Gắn liền chặt chẽ với phong cách hình ảnh quen thuộc của Warcraft II, bản xây dựng nhận được nhiều chỉ trích từ ngành công nghiệp báo chí, khiến cho việc thiết kế lại của các công cụ trò chơi, sửa chữa lớn các thiết kế hình ảnh tương ứng của các chủng tộc .
She arrived at Mare Island on 7 May for overhaul.
Nó về đến đảo Mare ngày 7 tháng 5 để đại tu.
The electric police patrol wagon was then completely overhauled in 1913.
Chiếc xe tuần tra cảnh sát điện sau đó được sửa chữa hoàn toàn vào năm 1913.
She entered the San Francisco Naval Shipyard in May for a seven-month conversion and overhaul.
Nó đi vào Xưởng hải quân San Francisco vào tháng 5 cho một đợt đại tu và nâng cấp kéo dài bảy tháng.
After this operation, Essex proceeded to San Francisco for her single wartime overhaul.
Sau chiến dịch này, Essex hướng về San Francisco nơi nó được đại tu lần duy nhất trong chiến tranh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overhaul trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.