pact trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pact trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pact trong Tiếng Anh.

Từ pact trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệp ước, công ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pact

hiệp ước

noun

I say this year, we make a pact.
Tớ năm nay không hẹn hò gì cả, chúng ta sẽ làm một hiệp ước.

công ước

noun

Xem thêm ví dụ

The partnerships, which are based on the French civil solidarity pact (PACS), are available for same-sex and opposite-sex couples.
Quan hệ đối tác, dựa trên hiệp ước đoàn kết dân sự Pháp (PACS), dành cho các cặp đồng giới và khác giới.
The honest Hungarian people under Nagy appealed to Soviet (Warsaw Pact) forces stationed in Hungary to assist in restoring order.
Những người dân Hungary lương thiện dưới sự lãnh đạo của Nagy Imre kêu gọi các lực lượng Liên Xô (Khối hiệp ước Warszawa) đồn trú tại Hungary giúp đỡ và tái hồi trật tự.
A mass meeting was staged for the next day, 21 December, which, according to the official media, was presented as a "spontaneous movement of support for Ceaușescu," emulating the 1968 meeting in which Ceaușescu had spoken against the invasion of Czechoslovakia by Warsaw Pact forces.
Một cuộc tụ họp lớn được lên kế hoạch cho ngày hôm sau, ngày 21 tháng 12, mà theo truyền thông chính thức, được gọi là một "phong trào tự phát ủng hộ Ceaușescu", giống cuộc meeting năm 1968 trong đó Ceaușescu đã phát biểu chống lại cuộc xâm lược Tiệp Khắc của các lực lượng Khối Warszawa.
Because of a distribution pact between 20th Century Fox and New Regency, Fox Searchlight Pictures acquired the film's United States distribution rights.
Vì một hiệp ước phân phối giữa 20th Century Fox và New Regency, Fox Searchlight Pictures đã mua quyền phân phối ở Hoa Kỳ của bộ phim.
The Eastern leaders retaliated against these steps by integrating the economies of their nations in Comecon, their version of the Marshall Plan; exploding the first Soviet atomic device in 1949; signing an alliance with People's Republic of China in February 1950; and forming the Warsaw Pact, Eastern Europe's counterpart to NATO, in 1955.
Các lãnh đạo Đông Âu đáp trả bằng cách liên kết các nền kinh tế của mình trong khối Comecon, phiên bản Kế hoạch Marshall của họ; cho nổ quả bom hạt nhân đầu tiên của Liên xô năm 1949; ký kết một liên minh với Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa vào tháng 2 năm 1950; và thành lập Khối hiệp ước Warsaw, đối thủ phương Đông của NATO, năm 1955.
If we're really gonna do this, it's not like you never broke one of the pacts.
Cứ cho là bọn mình đã thề đi, nhưng chẳng phải chính cậu cũng phá Hiệp ước à.
Many of these were originally countries effectively ceded to it by Nazi Germany in the Molotov–Ribbentrop Pact, before Germany invaded the Soviet Union.
Nhiều nước trong số này nguyên thủy là các quốc gia do Đức Quốc xã nhượng lại trong Hiệp ước Molotov-Ribbentrop, trước khi Đức xâm lược Liên Xô.
A pact that would unleash darkness itself.
Một giao ước có thể giải phóng bóng tối.
The agreement was yet another step in slow-moving negotiations seen as vital to the effort to produce a global pact on greenhouse gases .
Thoả thuận là lại thêm một bước trong đàm phán chậm chạp xem như trọng yếu để nỗ lực để tạo ra hiệp ước toàn cầu trên khí gây ra hiệu ứng nhà kính .
It was the second stop on a tour of 13 of the nations signatory to the Geneva Pact that guaranteed the "neutrality" of the Kingdom of Laos.
Đó điểm dừng chân thứ 2 trong chuyến công du 13 nước, ông đã ký kết Hiệp ước Genève và cam đoan "tính chất trung lập" của Vương quốc Lào.
In April 1949 the United States sponsored the North Atlantic Treaty Organization (NATO), a mutual defense pact in which most Western nations pledged to treat an armed attack against one nation as an assault on all.
Tháng 4 năm 1949 Hoa Kỳ thành lập Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO), một hiệp ước phòng thủ chung trong đó hầu hết quốc gia phương Tây cam kết coi một cuộc tấn công quân sự chống lại một nước thành viên như một cuộc tấn công vào toàn bộ khối.
There is disagreement among historians whether Hungary's declaration to exit the Warsaw Pact caused the second Soviet intervention.
Có sự bất đồng trong giới sử học về việc liệu tuyên bố rời khỏi Khối hiệp ước Warszawa của Hungary có phải là lý do dẫn tới sự can thiệp của Liên bang Xô viết.
Allen Dulles, along with most U.S. foreign policy-makers of the era, considered many Third World nationalists and "revolutionaries" as being essentially under the influence, if not control, of the Warsaw Pact.
Dulles, cùng với hầu hết các nhà hoạch định chiến lược của Hoa Kỳ thời kỳ này, coi nhiều nhân vật quốc gia và "các mạng" của thế giới thứ ba là chủ yếu nằm dưới tầm ảnh hưởng, nếu không nói là tầm kiểm soát của Khối hiệp ước Warsaw.
A Spider, which is later revealed to be the God of Hell, gave her new life again and made a pact with her; in exchange for her immortal form, she cannot enter Hell and must remain on the shores of Hell, acting as the deliverer of people's hatred and vengeance.
Con nhện, sau này được biết chính là Chúa tể của Địa Ngục, ban cho cô một cuộc sống vĩnh cửu mới và làm một giao ước với cô; để có được điều đó, cô không được phép đặt chân vào địa ngục mà chỉ được bước đến ranh giới của địa ngục, hành động như là một người chuyên đi trả thù cho sự thù hận của người khác.
That is, no country could leave the Warsaw Pact or disturb a ruling communist party's monopoly on power.
Nó có nghĩa, không có nước nào được phép rời Khối Warszawa hay cản trở sự độc quyền của Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Players can use money to improve relations with the other powers; offer to negotiate for technology, territory, colonial claims, and money; sign pacts of unilateral or mutual defense or full alliances; demand the cessation of colonization of certain areas; and, if all other efforts fail, declare war.
Người chơi có thể dùng tiền để cải thiện quan hệ với các cường quốc khác; đề nghị đàm phán về công nghệ, lãnh thổ, tuyên bố thuộc địa và tiền bạc; ký hiệp ước phòng thủ đơn phương, song phương hoặc liên minh toàn diện; yêu cầu chấm dứt đô hộ các khu vực nhất định và nếu tất cả những nỗ lực khác thất bại thì tuyên chiến.
A " no sex " pact, huh?
Thỏa hiệp " không sex ", huh?
He also said the pact would help the nations at a time of rising trade protectionism
Ông cũng cho rằng hiệp ước sẽ giúp những quốc gia này khi chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch gia tăng .
He made a pact* with them and had them swear to it at the house of Jehovah, and then he showed them the son of the king.
Ông lập giao ước với họ và bắt họ thề tại nhà Đức Giê-hô-va. Sau đó, ông cho họ gặp con trai vua.
On April 5, 1945, the Soviet Union unilaterally denounced the neutrality pact, noting that it would not renew the treaty when it expired on April 13, 1945.
Ngày 5 tháng 4 năm 1945, Liên Xô đơn phương tuyên bố sẽ không gia hạn Hiệp ước Trung lập khi nó hết hạn vào ngày 13 tháng 4 năm 1946.
But the Witnesses were still under ban in the huge Soviet Union and in its allied nations in the Warsaw Pact.
Nhưng các Nhân Chứng vẫn còn bị cấm đoán ở Liên Bang Xô Viết rộng lớn và tại các nước liên minh trong Hiệp Ước Warsaw.
Mindful of their previous announcements in support of the Arabs of Palestine the framers of the Pact were determined to include them within the League from its inauguration.
Lưu tâm đến các tuyên bố trước đây của họ về ủng hộ người Ả Rập tại Palestine, những người dàn xếp công ước đã xác định bao gồm Palestine trong Liên đoàn từ khi tổ chức thành lập.
And they said what happened to you and your brother was a suicide pact.
Và họ nói chuyện xảy ra là anh và em trai đã thề cùng tự vẫn.
After the 1926 signing of the Kellogg–Briand Pact, police aircraft were permitted.
Sau khi hiệp định Kellogg–Briand được ký kết vào năm 1928, máy bay của cảnh sát được cho phép.
The PT-76 is a Soviet amphibious light tank that was introduced in the early 1950s and soon became the standard reconnaissance tank of the Soviet Army and the other Warsaw Pact armed forces.
Xe tăng PT-76 được giới thiệu lần đầu tiên vào đầu thập niên 1950, và sớm trở thành mẫu xe tăng trinh sát tiêu chuẩn của quân đội Xô Viết và những lực lượng quân sự thuộc khối Hiệp ước Warszawa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pact trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.