agreement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agreement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agreement trong Tiếng Anh.

Từ agreement trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệp nghị, hiệp định, hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agreement

hiệp nghị

noun

a binding climate agreement
một hiệp nghị bắt buộc —

hiệp định

noun

As soon as the Emperor signs the trade agreement he gets the whole package.
Hoàng đế sẽ sớm ký hiệp định thương mại đó thôi.

hợp đồng

noun

I've made up a short agreement between us.
Tôi có làm một hợp đồng ngắn giữa hai chúng ta đây.

Xem thêm ví dụ

It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.
Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.
The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006.
Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006.
You kill me before they verify the information, you'll be in violation of your agreement.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
After Napoleon's defeat in 1814, Murat reached an agreement with Austria and was allowed to retain the throne of Naples, despite the lobbying efforts of Ferdinand and his supporters.
Sau thất bại của Napoléon vào năm 1814, Murat đã đạt được thỏa thuận với Áo và được phép giữ lại ngôi vua Naples, bất chấp những nỗ lực vận động hành lang của Ferdinand và những người ủng hộ ông.
China's early high-speed trains were imported or built under technology transfer agreements with foreign train-makers including Alstom, Siemens, Bombardier and Kawasaki Heavy Industries.
Các tàu cao tốc đầu tiên của Trung Quốc đã được nhập khẩu hoặc xây dựng theo thỏa thuận chuyển giao công nghệ với các nhà sản xuất tàu nước ngoài bao gồm Alstom, Siemens, Bombardier và Kawasaki Heavy Industries.
Due diligence is the investigation or exercise of care that a reasonable business or person is expected to take before entering into an agreement or contract with another party, or an act with a certain standard of care.
Due diligence hay hoạt động thẩm tra là một cuộc điều tra về một doanh nghiệp hoặc một cá nhân trước khi ký một hợp đồng, hoặc một hành động với một tiêu chuẩn tỏ sự thận trọng nhất định.
Should I tell the university that I would not keep my agreement to speak?
Tôi có nên nói cho trường đại học đó biết rằng tôi sẽ không giữ thỏa thuận của mình để nói chuyện không?
In accordance with the terms of your agreement with Google, the payments made by Google for your services provided are final and will be considered to be inclusive of all applicable taxes, if any.
Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có.
While it is common for a federation to be brought into being by agreement between a number of formally independent states, in a unitary state self-governing regions are often created through a process of devolution, where a formerly centralised state agrees to grant autonomy to a region that was previously entirely subordinate.
Trong khi một liên bang thông thường được thiết lập bởi một hiệp ước giữa một số tiểu bang độc lập, thì tại một nhà nước đơn nhất các lãnh thổ có chính phủ riêng thường được thiết lập thông qua sự chuyển giao quyền lực tức là chính phủ trung ương chính thức đồng ý giao quyền tự trị cho một lãnh thổ phụ thuộc hoàn toàn trước đây.
She is represented by IMG, following a signed agreement in August 2014.
Cô được đại diện bởi IMG, sau một thỏa thuận đã ký vào tháng 8 năm 2014.
All fees must be clearly agreed and noted in the agency agreement before market so there is no confusion of additional charges.
Tất cả các khoản phí phải được thỏa thuận rõ ràng và ghi chú trong thỏa thuận đại lý trước khi đưa ra thị trường để không có sự nhầm lẫn về phí bổ sung.
The agreement ensured that the region would have its own administration, recognized the rights of the local population and provided for self-government under nominal Albanian sovereignty.
Thỏa thuận này đảm bảo rằng khu vực này sẽ phải quản lý riêng của mình, công nhận các quyền của người dân địa phương và cung cấp cho chính phủ tự trị thuộc chủ quyền của Albania danh nghĩa.
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions.
Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ.
Any party may subcontract any of its obligations under this Agreement but will remain liable for all subcontracted obligations and its subcontractors' acts or omissions.
Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
This new agreement between the EU and SADC means that members like Eswatini can sell their sugar on a duty-free and quota-free basis.
Thỏa thuận mới giữa EU và SADC có nghĩa là các thành viên như Swaziland có thể bán đường trên cơ sở miễn thuế và không hạn ngạch.
We have summed it up for you, but feel free to read the full Agreement here.
Chúng tôi đã tổng kết cho bạn, nhưng hãy thoải mái để đọc hết Agreement tại đây.
The U.S.-Greek Defense Industrial Cooperation Agreement, which was signed on September 8, 1983, regulates defense and intelligence relations between Greece and the United States.
Thỏa thuận hợp tác công nghiệp Quân sự Hoa Kỳ - Hy Lạp được ký vào ngày 8, năm 1983, quy định quốc phòng và quân sự giữa Hoa Kỳ và Hy Lạp.
This economic cooperation agreement between three cities in three countries has created one of the most innovative regions in the European Union (measured in terms of money invested in technology and knowledge economy).
Hiệp định hợp tác kinh tế giữa ba thành phố tại ba quốc gia tạo ra một trong các vùng sáng tạo nhất trong Liên minh châu Âu (xét theo tiền đầu tư vào công nghệ và kinh tế tri thức).
Visa free agreement was signed with Jamaica in June 2017 and is yet to be ratified.
Thỏa thuận miễn thị thực được ký với Jamaica vào tháng 6 năm 2017 và chưa được thông qua.
The 1949 Armistice Agreements left Jordan in control of the eastern parts of Jerusalem, while the western sector was held by Israel.
Các Hiệp định đình chiến năm 1949 đã để lại Jordan trong sự kiểm soát của các khu vực phía đông của thành phố, trong khi khu vực phía tây do Israel giữ.
Laub was transferred to Great Britain the following day as part of the destroyer-bases agreement.
Laub được chuyển cho Anh Quốc vào ngày hôm sau trong khuôn khổ Thỏa thuận đổi tàu khu trục lấy căn cứ.
As long as it remains within the confines of state law, the operating agreement is responsible for the flexibility the members of the LLC have in deciding how their LLC will be governed.
Chừng nào nó còn nằm trong giới hạn của luật tiểu bang, thỏa thuận điều hành chịu trách nhiệm cho sự linh hoạt của các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn trong việc quyết định cách thức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn của họ.
That's the agreement with the Basque government.
Đó là thỏa thuận với chính phủ Basque.
The countries that joined the IMF between 1945 and 1971 agreed to keep their exchange rates ( the value of their currencies in terms of the US dollar and , in the case of the US , the value of the dollar in terms of gold ) pegged at rates that could be adjusted only to correct a " fundamental disequilibrium " in the balance of payments , and only with the IMF 's agreement .
Những quốc gia gia nhập IMF giai đoạn 1945 - 1971 đồng ý giữ tỷ giá hối đoái của mình ( giá trị đồng tiền của họ dưới dạng đồng đô la Mỹ và , trong trường hợp của Hoa Kỳ , giá trị đồng đô la dưới dạng vàng ) cố định ở các mức có thể được điều chỉnh chỉ để sửa lại khi mất cân bằng căn bản trong cán cân thanh toán , và chỉ phù hợp với hiệp ước của IMF .
The 1998 Tobacco Master Settlement Agreement provided states with long-term payments to cover medical costs to treat smoking-related illnesses.
Năm 1998, thoả thuận về thuốc lá đã đồng ý chi chả cho các bang khoản thanh toán dài hạn để bù đắp chi phí y tế để điều trị các căn bệnh liên quan tới hút thuốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agreement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới agreement

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.