paddock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paddock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paddock trong Tiếng Anh.

Từ paddock trong Tiếng Anh có các nghĩa là bâi tập hợp ngựa, bãi cỏ, con nhái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paddock

bâi tập hợp ngựa

verb

bãi cỏ

verb

con nhái

noun

Xem thêm ví dụ

Paddock and said: “I raised it on milk.
Cậu nhìn ông Paddock và nói: - ... Cháu trồng nó với sữa.
Harry, Ron, Fred, and George were planning to go up the hill to a small paddock the Weasleys owned.
Harry, Ron, Fred, và George định đi lên đồi, trên đó có một bãi cỏ của gia đình Weasley.
Escaping Alzheimer's patients were a particular problem at Pleasant Paddocks.
Bệnh nhân Alzheimer trốn viện là một vấn đề thực sự tại Pleasant Paddocks.
So began the last phase of Harvie's life at " Pleasant Paddocks ".
Vậy là bắt đầu giai đoạn cuối của cuộc đời Harvie ở viện " Pleasant Paddocks ".
In the 1980s the paddock in front of the Main Stand was turned into seating, and in 1982 seats were introduced at the Anfield Road end.
Vào những năm 1980, bãi đất nhỏ phía trước khu khán đài chính được chuyển thành chỗ ngồi, và vào năm 1982 khu khán đài Anfield Road chính thức được mở rộng.
During his time at Fort Stanton, Pershing and close friends Lt. Julius A. Penn and Lt. Richard B. Paddock were nicknamed "The Three Green P's," spending their leisure time hunting and attending Hispanic dances.
Trong thời gian ở Fort Stanton, Pershing và những người bạn thân Trung úy Julius Penn và Trung úy Richard B được đặt biệt danh là "The Three Green P's", và dành thời gian giải trí của họ để săn bắn và tham dự các điệu nhảy Tây Ban Nha.
We had pigsties, barns and a paddock, and used to muck around in the mud."
Chúng tôi có chuồng heo, chuồng bò và một chuồ̀ng cỏ để cho ngựa ăn, và đã từng nghịch bẩn trong bùn lầy."
With Paddock, you’d have an easy life, in some ways.
Với ông Paddock, con sẽ có một cuộc sống dễ dàng theo một cách nào đó.
Paddock 9?
Chuồng số 9?
Paddock’s apprentice, he wouldn’t have to go to school.
Cậu nghĩ nếu cậu theo học việc với ông Paddock thì cậu sẽ không còn phải đến trường.
As a consequence, they may wander onto paddocks, where they naturally attract the attention of inquisitive cattle and deer.
Kết quả là, chúng có thể đi lang thang trên bãi cỏ, nơi chúng tự nhiên thu hút sự chú ý của gia súc và hươu tò mò.
Pershing's sister Grace married Paddock in 1890.
Chị gái của Pershing, Grace kết hôn với Paddock vào năm 1890.
“Son,” he said, “you heard what Paddock said about you being apprenticed to him?”
Ba nói: - Con trai, con đã nghe ông Paddock nói sẽ dạy nghề cho con chứ?
So, the paddock is quite safe, then?
Vậy cái chuồng này an toàn chứ?
In addition to the extensive location filming, studio work including choreography and stunt co-ordination practice was performed at the Barrandov Studios in Prague, and at Pinewood Studios, where the film used several stages, the paddock tank and the 007 Stage.
Bên cạnh mở rộng địa điểm ghi hình, phần việc của xưởng phim còn có luyện tập vũ đạo và phối hợp đóng thế diễn ra tại Barrandov Studios ở Prague và Pinewood Studios, nơi phim sử dụng một vài sân khấu, hậu trường phông xanh và sân khấu 007.
Alaska portal History portal Alaska Territory's at-large congressional district Historic regions of the United States History of Alaska Territorial evolution of the United States Territory of Russia that encompassed land that later became part of the Territory of Alaska: Russian America 1733–1867 U.S. territories that later became the Alaska Territory: Department of Alaska 1867–1884 District of Alaska 1884–1912 U.S. state created from Alaska Territory: State of Alaska, 1959 Nichols, Jeannette Paddock.
Các vùng lịch sử của Hoa Kỳ Sự tiến hóa lãnh thổ của Hoa Kỳ Lãnh thổ của Nga bao phủ vùng đất mà sau này trở thành một phần của Lãnh thổ Alaska: Châu Mỹ thuộc Nga 1733–1867 Các lãnh thổ của Hoa Kỳ mà sau này trở thành Lãnh thổ Alaska: Tỉnh Alaska 1867–1884 Địa khu Alaska 1884–1912 Tiểu bang Hoa Kỳ được thành lập từ Lãnh thổ Alaska: Tiểu bang Alaska, 1959 ^ Nichols, Jeannette Paddock.
Fuller travelled five miles (eight kilometres) after the collision, then successfully made an emergency pancake landing in a large paddock 6 kilometres (4 mi) south-west of Brocklesby.
Fuller đi thêm 8 kilômét (khoảng 5 dặm) sau vụ va chạm, rồi thực hiện thành công pha hạ cánh khẩn cấp bằng bụng tại một cánh đồng lớn, 6 kilômét (4 mi) phía tây nam Brocklesby.
Betting table 12, off the paddock.
Bàn ghi cá độ số 12, phía bên ngoài bãi giữ ngựa.
Physical adaptations of the Estonian Ruhnu sheep population to seaside pastures and small paddocks suggests that these sheep have had a rather long period to adapt to their environment.
Sự thích ứng vật lý của quần thể cừu Ruhnu ở Estonia đối với đồng cỏ ven biển và những bãi cỏnhỏ cho thấy những con cừu này có thời gian khá dài để thích ứng với môi trường của chúng.
The capacity was increased to 40,000 by December 1908 with a 5,300-seater main stand, a terraced paddock in front, a Spion Kop, and an 8,000-capacity Midland Road stand.
Sức chứa được tăng lên 40,000 trước tháng 12 năm 1908 với khán đài 5,300 chỗ ngồi, một mô đất con nhái phía trước, một sân Spion Kop, và khán đài chứa 8,000 chỗ ngồi Midland Road.
Stately emus strutted across a dusty paddock in the distance.
Xa xa là những con chim đà điểu emu đang đường bệ bước đi trên bãi đất khô đầy bụi.
Paddock was in charge of such things.
Ông Paddock là người phụ trách những việc như vậy.
I appreciate what you’ve said, Paddock.”
Tôi rất hiểu giá trị điều ông vừa nói, Paddock.
“There’s tricks in all trades but ours, Paddock.
Ba cười: - Mọi trò buôn bán đều có mưu mánh, ngoại trừ chúng ta Paddock.
I need you to open Paddock 9.
Tôi cần anh mở chuồng số 9.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paddock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.