paleontology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paleontology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paleontology trong Tiếng Anh.

Từ paleontology trong Tiếng Anh có nghĩa là cổ sinh vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paleontology

cổ sinh vật học

noun (The study of life in past geologic time, based on fossil plants and animals and including phylogeny, their relationship to existing plants, animals, and environments, and the chronology of the Earth's history.)

None of my questions have anything to do with paleontology.
Không có câu hỏi nào cho tôi về ngành cổ sinh vật học cả.

Xem thêm ví dụ

On March 4, 2011, fossils of three jawbones were found in the Woranso-Mille Paleontological Project study area, located in the Afar Region of Ethiopia about 523 km (325 mi) northeast of the capital Addis Ababa and 35 km (22 mi) north of Hadar, Ethiopia (“Lucy’s” site).
Ngày 4 tháng 3 năm 2011, các hóa thạch của ba xương hàm được tìm thấy trong khu vực nghiên cứu dự án cổ sinh Woranso-Mille nằm trong vùng Afar của Ethiopia, khoảng 325 dặm (523 km) về phía đông bắc của thủ đô Addis Ababa và 22 dặm (35 km) về phía bắc của Hadar, Ethiopia (địa điểm "Lucy"). ^ JENNIFER VIEGAS (ngày 27 tháng 5 năm 2015).
When I go to places like this, which are paleontological sites, it's like going to a game park, an extinct game park.
Và khi tôi đi đến những địa điểm cổ sinh vật học này, như là đi đến một công viên trò chơi, một công viên trò chơi tuyệt chủng.
Cuvier's work is considered the foundation of vertebrate paleontology, and he expanded Linnaean taxonomy by grouping classes into phyla and incorporating both fossils and living species into the classification.
Tác phẩm Cuvier được coi là nền tảng của cổ sinh vật học, và ông mở rộng phân loại Linnaean bằng cách nhóm các lớp vào trong phyla và kết hợp cả hóa thạch và các loài sống vào trong phân loại.
The group travels to Barbados in the finale to hear Ross give a keynote speech at a paleontology conference.
Nhóm đến Barbados trong tập kết mùa để nghe Ross thuyết trình chính trong một buổi hội thảo cổ sinh vật học.
Paleontologist Hans Larsson of McGill University in Montreal, who was not part of the studies, called the finds "a milestone", and suggested that dinosaurs could "enter the field of molecular biology and really slingshot paleontology into the modern world".
Nhà cổ sinh vật học Hans Larsson thuộc Đại học McGill ở Montreal, người không thuộc dự án nghiên cứu, gọi sự khám phá này là "sự kiện quan trọng", và cho rằng loài khủng long có thể "nhập vào lĩnh vực sinh học phân tử và thực sự đưa cổ sinh vật học vào trong thế giới hiện đại."
Archosauroidea from Palaeos.com Paleontology portal
Archosauroidea from Palaeos.com Chủ đề Paleontology
Epidexipteryx is a genus of small paravian dinosaurs, known from one fossil specimen in the collection of the Institute of Vertebrate Paleontology and Paleoanthropology in Beijing.
Epidexipteryx ("phô diễn lông vũ") là một chi khủng long Paraves nhỏ, được biết tới từ một mẫu vật hóa thạch tại Institute of Vertebrate Paleontology and Paleoanthropology ở Bắc Kinh.
Palaeontographical Society Monographs 17(75):1-40 Paleontology portal Jurassic portal Jurassic plesiosaurs of Europe List of plesiosaurs
Palaeontographical Soceity Monographs 17(75):1-40 Danh sách các plesiosauria Chủ đề Paleontology
None of my questions have anything to do with paleontology.
Không có câu hỏi nào cho tôi về ngành cổ sinh vật học cả.
1966) Vertebrate Paleontology, University of Chicago Press, Chicago Laurin M. (1998): The importance of global parsimony and historical bias in understanding tetrapod evolution.
Berlin: G. Reimer, 74 tr. ^ Romer A. S., (1947, ấn bản sửa đổi năm 1966) Vertebrate Paleontology, Nhà in Đại học Chicago, Chicago, Hoa Kỳ ^ Laurin M. (1998): The importance of global parsimony and historical bias in understanding tetrapod evolution.
About paleontology?
Về khảo cổ học?
The fossilised molar of an elephant of gigantic proportions was presented to the Paleontology Museum of the University of Athens.
Răng hàm hóa thạch của một con voi với kích thước khổng lồ đang có mặt tại Bảo tàng Cổ sinh vật học của Đại học Athens.
Paleontological evidence indicates that Osmunda claytoniana, a reputed “living fossil,” has maintained evolutionary stasis for at least 180 million years.
Bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy Osmunda claytonuana là hóa thạch sống đã thể hiện sự ức chế tiến hóa trong ít nhất 180 triệu năm.
This consideration was supported at the 2007 annual meeting of the Society of Vertebrate Paleontology.
Cách nhìn nhận này được hỗ trợ tại cuộc họp thường niên năm 2007 của Hiệp hội cổ sinh vật học có xương sống.
The skeleton of Besanosaurus came to light in the paleontological laboratory of Museo Civico di Storia Naturale di Milano after 16500 hours of preparation.
Bộ xương của Besanosaurus được đưa ra ánh sáng trong phòng thí nghiệm cổ sinh vật học Museo Civico di Storia Naturale di Milano sau 16.500 giờ nghiên cứu và chẩn bị.
Do you know the paleontology section, fifth floor, stack 437?
Anh có biết khu vực cổ sinh vật học, tầng 5, ngăn 437?
This specimen was destroyed in World War II, specifically "during the night of 24/25 April 1944 in a British bombing raid of Munich" that severely damaged the building housing the Paläontologisches Museum München (Bavarian State Collection of Paleontology).
Mẫu vật này đã bị phá hủy trong Thế chiến II, cụ thể là "trong đêm 24/11/1944 giữa một cuộc oanh tạc vào Munich của không quân Anh" đã phá hủy nghiêm trọng tòa nhà của Bảo tàng Paläontologisches München (Bộ sưu tập Cổ sinh vật học của bang Bavaria).
Nearly all of the original specimens were lost during World War II; however, authentic casts were made by Weidenreich, which exist at the American Museum of Natural History in New York City and at the Institute of Vertebrate Paleontology and Paleoanthropology in Beijing, and are considered to be reliable evidence.
Gần như toàn bộ các mẫu vật gốc đã thất lạc trong Chiến tranh thế giới thứ hai; tuy nhiên, các khuôn đúc nguyên bản của Weidenreich vẫn còn trong Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ (AMNH) ở New York và tại Viện Cổ sinh Động vật có xương sống và Cổ nhân loại học Trung Quốc (IVPP) ở Bắc Kinh, và chúng được coi là chứng cứ đáng tin cậy.
However, his analysis has been questioned based on technical grounds and new paleontological data.
Tuy nhiên, phân tích của ông đã được đặt câu hỏi dựa trên cơ sở kỹ thuật và dữ liệu cổ sinh vật học mới.
The first half of the 19th century saw geological and paleontological activity become increasingly well organised with the growth of geologic societies and museums and an increasing number of professional geologists and fossil specialists.
Nửa đầu thế kỷ 19 chứng kiến hoạt động địa chất và cổ sinh vật ngày càng được tổ chức tốt với sự phát triển của địa xã hội và bảo tàng địa chất và ngày càng có nhiều chuyên gia địa chất và hóa thạch chuyên nghiệp.
James Mello completed his Ph.D. in paleontology from Yale University in 1962.
James Mello đỗ tiến sĩ về ngành cổ sinh vật học từ Đại học Yale năm 1962.
Journal of Vertebrate Paleontology 27(4): 863-880
Journal of Vertebrate Paleontology (bằng tiếng Anh) 27 (4): 863–880.
One I'm really worried about is that people aren't taking time for mental reflection anymore, and that they aren't slowing down and stopping, being around all those people in the room all the time that are trying to compete for their attention on the simultaneous time interfaces, paleontology and panic architecture.
Một thứ mà tôi thật sự lo lắng là con người không còn dành thời gian cho việc phản ánh tinh thần nữa và họ không còn đi chậm lại hoặc dừng lại, ở trong phòng cùng với những người đó mà đang đấu tranh để nhận được sự chú ý trên những giao diện thời gian đồng thời, cổ sinh vật học và cấu trúc hoang mang.
Shortly thereafter, Brian Switek of Dinologue, a paleontology based blog, contacted the Saurian development team for an interview, which was published on December 12, 2014.
Ngay sau đó, Brian Switek của Dinologue, một blog cổ sinh vật học, liên lạc với nhóm phát triển Saurian cho một cuộc phỏng vấn, được xuất bản vào ngày 12 tháng 12 năm 2014.
The amber fossil specimen was first studied by paleoentomologists A. G. Radchenko and E. E. Perkovsky of the National Academy of Sciences of Ukraine, with their 2016 type description for the species being published in the Paleontological Journal.
Mẫu hóa thạch hổ phách lần đầu tiên được nghiên cứu bởi các nhà cổ sinh vật học A. G. Radchenko và E. E. Perkovsky thuộc Học viện Khoa học Quốc gia Ucraina với bản mô tả năm 2016 của họ cho các loài đang được xuất bản trong Tạp chí Paleontological Journal.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paleontology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.