pale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pale trong Tiếng Anh.

Từ pale trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhợt, tái, nhợt nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pale

nhợt

adjective

He is very strong , very pale , and very cold to the touch .
Anh ấy rất mạnh , rất nhợt nhạt , và rất lạnh khi chạm vào .

tái

adjective

When you get cold, your skin goes pale as it redirects blood away from the surface.
Khi bạn bị lạnh, da của bạn tái đi khi nó chuyển hướng máu ra khỏi bề mặt.

nhợt nhạt

adjective

He is very strong , very pale , and very cold to the touch .
Anh ấy rất mạnh , rất nhợt nhạt , và rất lạnh khi chạm vào .

Xem thêm ví dụ

To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
That year, he introduced "Pale Dry Ginger Ale", the bubbly libation that would be patented in 1907 as "Canada Dry Ginger Ale".
Năm đó, ông giới thiệu "Pale Dry Ginger Ale," một thức uống có cồn có bọt được cấp giấy phép độc quyền năm 1907 dưới tên "Canada Dry Ginger Ale."
One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring's various works, in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Yet, the foregoing pales into insignificance when compared with the injustices wrought upon Christ Jesus.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
The pale skin, the dark hair, fully intoxicating eyes...
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
The body of the adult is generally yellow-brown in color and the wings are pale with large brown spots.
Cơ thể của con trưởng thành thường có màu vàng nâu và cánh có màu với những đốm nâu lớn.
It was true that she had turned red and then pale.
Đó là sự thật rằng cô đã biến màu đỏ và sau đó nhạt.
In 1999 she released the fourth album of her solo career, On a Pale Blue Dot, for which she won the FNB Pop Album of the Year award.
Năm 1999, cô phát hành album thứ tư trong sự nghiệp solo của mình, On a Pale Blue Dot, sau đó cô giành được giải Album Pop của năm của FNB.
Pale lager Helles Pilsner Märzen Bock Dark lager Dunkel Doppelbock Schwarzbier The most common lager beers in worldwide production are pale lagers.
Pale lager Helles Pilsner Märzen Bock Lager đen Dunkel Doppelbock Schwarzbier Các loại bia lager phổ biến nhất trong sản xuất trên toàn thế giới là Pale lager.
This species is similar to Phalaenopsis fasciata but differs by having a three calluses (triserrate), wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and cuppy and its color usually pale yellow and it has a slightly musky fragrance.
Loài lan này gần với Phalaenopsis fasciata nhưng khác là chúng có cánh tam giác rộng hơn but only differs on its wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and its color usually pale yellow and it is slightly fragrant.
She was this pale old woman in a long black dress.
Bà ta là một bà già xanh xao trong bộ váy đen dài.
In 2012 the Japanese artist Yumi Matsutoya came to London to record "A Whiter Shade of Pale" with Procol Harum, a band she considered an inspiration for her work.
Năm 2012, nghệ sĩ nữ người Nhật Bản "Yumi Matsutoya" đến London để ghi âm "A Whiter Shade of Pale" với Procol Harum, một ban nhạc mà cô ấy coi là nguồn cảm hứng cho công việc của cô.
Rippen's normal appearance includes pale skin and black hair.
Diện mạo bình thường Rippen bao gồm da nhợt nhạt và mái tóc đen.
A pale Orc, astride a white Warg.
Gã Chằn Xanh xám Orc... cưỡi con sói trắng
Images: Photo of individual with pale yellow skin Pale yellow individual, contracted Two individuals, one red and one almost white Two orange individuals two photos
Dữ liệu liên quan tới Indrella ampulla tại Wikispecies Hình ảnh: Photo of individual with pale yellow skin Pale yellow individual, contracted Two individuals, one red and one almost white Two orange individuals two photos
I was in shock, I was pale, and I did not know what to say.
Tôi đã bị sốc, mặt tái xanh, và không biết phải nói gì.
She came to me bloated, very pale.
Cô bé đến với tôi sưng húp rất xanh xao.
The opening arguments in the appellate court began in July 1997, and a now pale but determined Misae was there in a wheelchair.
Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn.
Why has every face turned pale?
Cớ sao mặt mày ai nấy nhợt nhạt?
According to one authority, the Greek word (stau·rosʹ) rendered “cross” in the King James Version “denotes, primarily, an upright pale or stake.
Theo một nguồn thẩm quyền, chữ Hy Lạp (stau·rosʹ) dịch là “thập tự giá” trong bản Kinh-thánh King James Version “có nghĩa chính là cây cọc hay trụ đứng thẳng...
I remember, very sharply, one little boy standing with his parents on the platform, very pale, very blond, wearing a coat that was much too big for him, and he stepped on the train.
Tôi nhớ rất rõ, có một cậu bé đứng cùng cha mẹ mình trên xe, trông cậu ấy nhợt nhạt cùng mái tóc vàng hoe, mặc một chiếc áo khoác quá cỡ và bước lên đoàn tàu.
If she's pale, raise the tail.
Nếu cô ấy tái xanh đi thì nắm vào đuôi.
But what's so awesome to consider is that if there are intelligent aliens orbiting on a planet around a star near to us and they build complicated space telescopes of the kind that we're trying to build, all they'll see is this pale blue dot, a pinprick of light.
Nhưng rất tuyệt để xem xét rằng liệu có những người ngoài hành tinh thông minh ở một hành tinh quanh một ngôi sao gần chúng ta hay không và họ tạo ra những kính viễn vọng phức tạp giống như chúng tôi đang cố gắng tạo ra, mọi thứ họ sẽ thấy là điểm xanh nhạt này, một chấm ánh sáng.
She looked in the old border beds and among the grass, and after she had gone round, trying to miss nothing, she had found ever so many more sharp, pale green points, and she had become quite excited again.
Cô nhìn vào giường biên giới cũ và trong cỏ, và sau khi cô đã đi vòng, cố gắng để bỏ lỡ không có gì, cô đã tìm thấy bao giờ nên nhiều sắc nét hơn, điểm màu xanh lá cây, và cô đã trở nên khá vui mừng một lần nữa.
Her lips and chin had a gentle firmness , and in her pale green suit she was like springtime come alive .
Đôi môi và chiếc cằm đằm thắm , trong chiếc áo khoác màu xanh nhạt cô tươi tắn như mùa xuân đang về .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pale

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.