archaeology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ archaeology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archaeology trong Tiếng Anh.

Từ archaeology trong Tiếng Anh có các nghĩa là khảo cổ học, cổ học, ngành khảo cổ học, khảo cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ archaeology

khảo cổ học

noun (scientific study of past remains)

What are some limitations of archaeology that scholars have admitted?
Các học giả đã công nhận khảo cổ học có những giới hạn nào?

cổ học

noun

Because a word is like an archaeological artifact.
Vì một từ giống như một đồ tạo tác khảo cổ học.

ngành khảo cổ học

noun

This makes archaeology unique among the sciences.
Điều này làm cho ngành khảo cổ học độc đáo so với các ngành khoa học khác.

khảo cổ

noun (The scientific study of the material remains of the cultures of historical or prehistorical peoples.(Source: MGH)

This was taken inside an archaeological tunnel in the main temple.
Bức ảnh này được chụp trong một đường hầm khảo cổ trong ngôi đền chính.

Xem thêm ví dụ

The historic oasis area shows its first archaeological evidence of settlement beginning about 3500 BC.
Khu vực ốc đảo lịch sử có bằng chứng khảo cổ học về việc định cư lần đầu từ khoảng 3500 TCN.
What support does archaeology give to the existence of Pontius Pilate?
Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào?
The few known facts come from archaeological digs, foreign travellers' accounts of the Rus' land, and linguistic comparative analyses of Slavic languages.
Một số khám phá từ các công trình khảo cổ, ghi chép của người nước ngoài về vùng đất của người Nga và các phân tích so sánh ngôn ngữ của các ngôn ngữ Slav.
Archaeological evidence shows that Panyu was an expansive commercial centre: in addition to items from central China, archaeologists have found remains originating from Southeast Asia, India, and even Africa.
Các bằng chứng khảo cổ cho thấy Phiên Ngung là một trung tâm thương mại mở rộng: ngoài những vật phẩm từ miền Trung Trung Quốc, các nhà khảo cổ học còn tìm thấy những thân cây có nguồn gốc từ Đông Nam Á, Ấn Độ và thậm chí ở Châu Phi.
An archaeological committee thoroughly documented every artifact remaining on the site, and architects assisted with computer models to determine their original locations.
Một hội đồng khảo cổ học đã làm báo cáo về các mảnh vỡ còn lại ở chân công trình và những kiến trúc sư được sự trợ giúp của máy tính đã dựng nên những mô hình để xác định những vị trí ban đầu của chúng.
“Caught in the fire when the Romans attacked,” says Biblical Archaeology Review, “a young woman who was in the kitchen of the Burnt House sank to the floor and was reaching for a step near the doorway when she died.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
In 2009, the Egyptian Culture Ministry reported archaeologists had discovered the site of a sacred lake in a temple to the goddess Mut at the San al-Hagar archaeological site in ancient Tanis.
Trong năm 2009, bộ Văn hóa Ai Cập báo cáo rằng đã phát hiện một hồ nước thiêng trong một ngôi đền dành cho nữ thần Mut tại San al-Hagar (thuộc Tanis).
Groot has published on the archaeology and anthropology of pre-Columbian indigenous cultures such as Tierradentro, San Agustín, Nariño, Tairona and the Muisca, predominantly about their use of salt from the mines of Nemocón and Zipaquirá.
Groot đã công bố về khảo cổ học và nhân chủng học của các nền văn hóa bản địa tiền Columbus như Tierradentro, San Agustín, Nariño, Tairona và Muisca, chủ yếu về việc họ sử dụng muối từ các mỏ của Nemocón và Zipaquirá.
The erasure of Hatshepsut's name—whatever the reason or the person ordering it—almost caused her to disappear from Egypt's archaeological and written records.
Việc xoá bỏ tên Hatshepsut, dù với bất kỳ lý do nào hay bất kỳ người nào ra lệnh, hầu như đã khiến bà biến mất khỏi các văn kiện lịch sử và khảo cổ Ai Cập.
Archaeological evidence suggests agriculturist society developed during the 4th millennium BC.
Bằng chứng khảo cổ học cho thấy xã hội nông nghiệp phát triển trong thiên niên kỷ 4 TCN.
Archaeological investigations have identified the remains of 8th and 9th century buildings beneath the town, covered by sediments dated to the middle of the 10th century.
Các nghiên cứu khảo cổ xác định những vết tích về các ngôi nhà thế kỷ 8 và 9 bên dưới thị trấn, chúng bị phủ bởi lớp trầm tích có tuổi từ giữa thế kỷ 10.
(2 Chronicles 36:20, 21) Is there any archaeological evidence to support this?
(2 Sử-ký 36:20, 21) Có bằng chứng khảo cổ nào chứng minh điều này không?
The drawings and paintings in our publications are artistic representations, not images based on proven archaeological facts.
Những hình của Phao-lô trong ấn phẩm của chúng ta mang tính minh họa, chứ không phải dựa trên bằng chứng khảo cổ được xác minh.
Recent archaeological evidence indicates that Austronesians originally settled the islands thousands of years ago.
Bằng chứng khảo cổ học gần đây chỉ ra rằng những người Austronesian ban đầu đã định cư trên các hòn đảo hàng ngàn năm trước đây.
A recent remarkable discovery at an archaeological excavation site at Tel Dan in northern Galilee is reported to support the historicity of David and his dynasty.
Có người nói rằng một khám phá nổi bật gần đây tại khu khai quật ở thành Tel Dan ở phía bắc vùng Ga-li-lê xác minh tính cách lịch sử của Đa-vít và vương triều ông.
The archaeological site of the ancient city of Sarazm is located near Durman, a town situated in the Zarafshan Valley of north-west Tajikistan in the Sughd province near the border with Uzbekistan.
Địa điểm khảo cổ của thành phố cổ Sarazm nằm gần Durman, một thị xã trong thung lũng Zarafshan tây bắc Tajikistan ở tỉnh Sughd gần biên giới với Uzbekistan.
For the first time in the history of excavations in the city, vivid and clear archaeological evidence of the burning of the city had come to light.”—See photographs on page 12.
Lần đầu tiên trong lịch sử khai quật thành này, bằng chứng khảo cổ rõ ràng và sinh động về việc thành bị đốt được đưa ra ánh sáng”. (Xem hình trang 12).
It also explains why the Northern Region has a much larger number of archaeological sites and remains than elsewhere in Syria.
Nó cũng giải thích lý do vì sao vùng phía Bắc có một con số lớn các di chỉ khảo cổ và nhiều hơn những nơi khác tại Syria.
30 So archaeology can be very helpful, but like any human endeavor, it is fallible.
30 Vậy ngành khảo cổ học có thể rất hữu dụng, nhưng cũng như bao nhiêu sự cố gắng khác của nhân loại, nó cũng có thể lầm lẫn.
Sonia Alconini Mujica was born 1965 in Bolivia and developed an early interest in the political formations of early Andean societies and the use of archaeology to improve the understanding of cultural relationships.
Sonia Alconini Mujica sinh năm 1965 tại Bolivia và tỏ ra quan tâm sớm về sự hình thành chính trị của các xã hội Andes ban đầu và việc sử dụng khảo cổ học để cải thiện sự hiểu biết về các mối quan hệ về văn hóa.
Magnetometers detect minute deviations in the Earth's magnetic field caused by iron artifacts, kilns, some types of stone structures, and even ditches and middens in archaeological geophysics.
Máy đo từ tính có thể phát hiện độ lệch nhỏ trong từ trường của Trái Đất do các hiện vật bằng sắt, đồ tạo tác, một số loại cấu trúc bằng đá, và thậm chí khe và các mỏm đá trong khảo cổ học địa vật lý.
In November, Stuhlbarg co-starred as Samuel Perlman, an archaeology professor, whose son Elio (played by Timothée Chalamet) develops a relationship with his father's assistant (played by Armie Hammer), in the romantic drama Call Me by Your Name.
Vào tháng 11, Stuhlbarg đóng vai Samuel Perlman là một giáo sư khảo cổ, có cậu con trai Elio (do Timothée Chalamet thủ vai) phát triển mối quan hệ với trợ lý của cha mình (do Armie Hammer thủ vai), trong bộ phim lãng mạn Call Me by Your Name.
According to Manetho, he was the throne successor of king Bikheris, but according to archaeological evidences he rather was the successor of king Khafre.
Theo Manetho, ông đã kế vị vua Bikheris, nhưng theo các bằng chứng khảo cổ học thì ông chính là người đã kế vị vua Khafre.
In 1819, when King Francis I of Naples visited the Pompeii exhibition at the Naples National Archaeological Museum with his wife and daughter, he was embarrassed by the erotic artwork and ordered it to be locked away in a "secret cabinet", accessible only to "people of mature age and respected morals".
Năm 1819, khi Vua Francis I của Naples tới thăm triển lãm Pompeii tại Bảo tàng Quốc gia với vợ và con gái, ông đã cảm thấy bối rối trước nghệ thuật phồn thực tới mức quyết định khoá nó lại trong một phòng kín, chỉ cho "người lớn tuổi và người có đạo đức được khâm phục" tới thăm.
Archaeological excavations in parts of Kathmandu have found evidence of ancient civilisations.
Những cuộc khai quật Khảo cổ học ở những bộ phận của Kathmandu đã tìm thấy bằng chứng của những nền văn minh cổ đại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archaeology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.