palomitas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palomitas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palomitas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ palomitas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bỏng ngô, bắp rang, Bỏng ngô, đánh dấu, kêu tích tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palomitas

bỏng ngô

(popcorn)

bắp rang

(popcorn)

Bỏng ngô

(popcorn)

đánh dấu

(tick)

kêu tích tắc

(tick)

Xem thêm ví dụ

¿Quieres mantequilla en tus palomitas?
Có muốn phết bơ lên bắp rang không?
¿O no, palomita?
Phải không, cô gái?
No hay palomitas.
Chẳng có bỏng ngô.
Palomitas dulces.
Mời ăn bắp rang
Nos haré más palomitas
mẹ sẽ đi làm thêm một chút bắp rang bơ
Parte del problema, considero, consiste en que creemos que el Corán puede leerse de la misma forma que un libro: poniéndonos cómodos en una tarde lluviosa con un tazón de palomítas de maíz a un lado, como si Dios ( y el Corán es la voz de Dios hablando con Mahoma ) fuera simplemente otro autor en la lista de los más vendidos.
Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất.
¿Les gustan las palomitas de maíz?
Hai cháu thích bắp rang không?
Palomitas en un partido de baseball no es natural.
Ăn bỏng ngô xem bóng chày thật không bình thường.
Estas son palomitas de maíz.
Ở đây, tôi có bỏng ngô.
¿Alguna vez has hecho palomitas en el microondas?
Cô đã bao giờ làm bỏng ngô từ lò vi sóng chưa?
En su ciudad debía de haber algún vendedor de palomitas.
Chắc hẳn trong thành phố của cô cũng có một người bán kem.
No entiendo nada de este juego, pero me encantan las palomitas.
Tôi không hiểu trò chơi này, nhưng tôi thích bắp rang.
Ya verás, mi palomita, qué hermoso es el jardín.
Em sẽ thấy, cành hoa nhỏ của ta, một khu vườn đẹp cở nào!
Pues si trabajas en la tienda de tus padres, no vas a oler a palomitas quemadas.
Chà, nếu cậu làm ở cửa hàng nhà cậu, người cậu sẽ không có mùi bắp rang cháy.
O comer palomitas.
Hay ăn bắp rang.
Me compré esta máquina de hacer palomitas super rápida de regalo de Navidad.
Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh.
«Menos mal que no le dije nada al vendedor de palomitas de maíz», pensó el muchacho.
"""May mà hồi đó mình không nói gì với anh chàng bán kem"", cậu thầm nghĩ."
Te he comprado palomitas.
Anh có mua bắp nổ cho em.
¿Quisieras más palomitas?
Muốn làm thêm bỏng ngô không?
Sólo necesito unas palomitas de maíz.
Tôi chỉ cần thêm bỏng ngô.
Diez dólares por la entrada seis para las palomitas.
Mười đô cho cái vé, sáu đô cho bắp rang.
Comí palomitas de maíz también.
Anh còn làm cả bỏng ngô nữa.
El tipo usó su tarjeta de crédito para pagar esas palomitas de maíz.
Thằng này đã dùng thẻ tín dụng để mua bắp rang.
Eran palomitas, ¿verdad?
Đây là bỏng ngô, phải chứ?
¿Te acuerdas de lo asustada Que Estabas del Fabricante de palomitas de maíz?
Em còn nhớ mình sợ cái máy làm bỏng ngô thế nào không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palomitas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.