palpar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palpar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palpar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ palpar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sờ, đến, đạt tới, chạm, cảm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palpar

sờ

(to touch)

đến

(to touch)

đạt tới

(touch)

chạm

(to touch)

cảm thấy

(sense)

Xem thêm ví dụ

En el Nuevo Mundo, nuestro Salvador resucitado invitó a los presentes a ir, uno por uno, y meter las manos en Su costado y palpar las marcas de los clavos en Sus manos y en Sus pies24.
Trong Tân Thế Giới, Đấng Cứu Rỗi phục sinh của chúng ta mời gọi những người có mặt tiến lên từng người một để tay lên hông Ngài và rờ các dấu đinh đóng ở tay chân Ngài.24
Palpar y sentir.
Ít mạo hiểm
Soy uno de Sus testigos, y en un día cercano palparé las marcas de los clavos en Sus manos y en Sus pies y bañaré Sus pies con mis lágrimas.
Tôi là một nhân chứng của Ngài, và trong một ngày sắp tới, tôi sẽ sờ vào những dấu đinh trên tay chân Ngài và sẽ làm ướt chân Ngài bằng những giọt lệ của tôi.
“Soy uno de Sus testigos, y en un día cercano palparé las marcas de los clavos de Sus manos y de Sus pies y bañaré Sus pies con mis lágrimas.
“Tôi là một trong các nhân chứng của Ngài, và trong một ngày tương lai tôi sẽ rờ những dấu đinh trên tay chân Ngài và sẽ làm ướt chân Ngài với nước mắt của tôi.
Es algo que se puede palpar, que se puede leer, que se puede poner a prueba.
Đó là một vật hữu hình mà có thể sờ, có thể đọc, có thể thử nghiệm được.
Ayude a los niños a entender que después de que Jesucristo hubo resucitado, los apóstoles pudieron palpar Sus manos, al igual que los niños palpan sus propias manos.
Giúp các em hiểu rằng sau khi Chúa Giê Su phục sinh, Các Sứ Đồ đã có thể sờ vào tay Ngài cũng giống như các em có thể sờ vào tay của mình vậy.
Está magníficamente dotado para saborear, oír, oler, ver y palpar.
Thân thể người ta được tạo ra một cách tuyệt diệu để nếm, nghe, ngửi, nhìn và sờ.
Ahora me tienen que palpar.
Giờ tớ được thăm bằng que đây.
4 o 5 oportunidades para palpar y encontrar esas masas en las mamas e intervenir en una etapa más temprana que cuando llegó a nosotros.
Bốn hoặc năm cơ hội để thấy khối u, chạm vào khối u, và can thiệp y tế ở giai đoạn sớm hơn nhiều so với khi chúng tôi gặp chị.
La multitud se congregó en el templo y se les invitó, en forma literal, a venir al Salvador “uno por uno” (3 Nefi 11:15) a palpar las marcas de los clavos en las manos y en los pies del Maestro y meter las manos en Su costado.
Đám đông mà cùng nhau tụ tập tại đền thờ đã được thật sự mời đến cùng Đấng Cứu Rỗi “từng người một” (3 Nê Phi 11:15) để rờ vào những dấu đinh đóng trên tay và chân của Đức Thầy và để rờ tay vào hông Ngài.
* Además, las Escrituras muestran claramente que los ídolos permanecen inanimados y no tienen la capacidad de hablar, ver, oír, oler, palpar ni ayudar de manera alguna a sus adoradores. (Salmo 115:5-8; Romanos 1:23-25.)
* Và Kinh-thánh cho thấy rõ ràng là hình tượng là vô tri vô giác, không thể nói, thấy, nghe, ngửi hoặc sờ được, và không thể giúp gì được cho những người thờ nó (Thi-thiên 115:5-8; Rô-ma 1:23-25).
Como nuestro Señor resucitado, Él comió pescado y un panal de miel con los apóstoles e invitó a multitudes de ambos hemisferios a palpar las heridas de Sus manos, pies y costado para que todos supieran que Él es el Dios de Israel. Él es el Cristo viviente.
Với tư cách là Chúa phục sinh của chúng ta, Ngài đã ăn cá và mật ong với Các Sứ Đồ và mời gọi các đám đông ở cả hai bán cầu đến sờ vào những vết thương trên chân, tay và sườn Ngài để mọi người có thể biết rằng Ngài là Thượng Đế của Y Sơ Ra Ên—Ngài là Đấng Ky Tô hằng sống.
Recuerdo muy bien que papá solía llevar sus anteojos en el bolsillo del chaleco... y cuando nosotros, los hijos, lo veíamos palpar el bolsillo en busca de los anteojos, sabíamos que era la señal para prepararnos para la oración; y si no lo notábamos, mamá nos decía: ‘William’, o cualquiera que fuera el distraído, ‘prepárate para la oración’.
Tôi còn nhớ rõ là cha tôi thường mang theo cặp mắt kính của ông bên trong tôi áo vét của ông,... và khi chông tôi là những đứa bé trai thấy ông sờ tìm cặp mắt kính của ông, thì chông tôi biết rằng đó là dấu hiệu để chuẩn bị cầu nguyện, và nếu chủng tôi không để ý thì mẹ tôi thường nói: ‘William,’ hoặc bất cứ ai đó đang lơ đễnh, ‘hãy chuẩn bị cầu nguyện.’
“Soy uno de Sus testigos, y en un día cercano palparé las marcas de los clavos en Sus manos y en Sus pies y bañaré Sus pies con mis lágrimas.
“Tôi là một trong các nhân chứng của Ngài, và trong một ngày tới, tôi sẽ chạm tay vào những dấu đóng đinh trên tay chân Ngài và sẽ làm ướt chân Ngài với nước mắt tôi.
Israel quería palpar algo real, algo peligroso.
Israel muốn chạm vào thứ gì thực tế, thứ gì thật nguy hiểm
Ustedes y yo no avanzamos uno por uno con la multitud en la tierra de Abundancia por invitación del Salvador resucitado, para palpar las marcas de los clavos y bañar Sus pies con nuestras lágrimas.
Các anh chị em và tôi không từng người một tiến lên với đám đông ở xứ Phong Phú theo lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi phục sinh để sờ vào dấu đinh trên tay chân Ngài cũng như tắm chân Ngài với nước mắt của chúng ta.
En conclusión, ella dice: “Es difícil describir la emoción que nos invadió en ese momento al palpar el tierno cuidado de la organización de Jehová”.
Chị nói thêm: “Thật khó diễn tả cảm xúc của chúng tôi khi thấy sự quan tâm đầy yêu thương của tổ chức Đức Giê-hô-va”.
“Es algo que se puede palpar, que se puede leer, que se puede poner a prueba.
“Đó là một vật hữu hình có thể sờ được, có thể đọc được, có thể thử nghiệm được.
Aparté la grasa hasta que apareció la fascia y pude palpar las puntas de las vértebras.
Tôi kéo phần mỡ cho tới khi cân mạc hiện ra và tôi có thể cảm thấy đầu cột sống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palpar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.