Paprika trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Paprika trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Paprika trong Tiếng Đức.

Từ Paprika trong Tiếng Đức có các nghĩa là cây ớt, ớt cựa gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Paprika

cây ớt

noun

ớt cựa gà

Xem thêm ví dụ

und fragst Jody nach einer Paprika?
và bảo Jody mua ít ớt bột được ko?
Ich weiß nicht, was da drin ist, aber es ist nicht Paprika.
Tôi không biết thứ gì trong này nhưng nó không phải ớt bột.
Wir mussten ihm etwas Paprika geben.
Chúng ta phải sửa cái tựa lại.
Petersilie, Paprika, Kohl und Sellerie
Mùi tây, hạt tiêu, bắp cải và cần tây.
" Eine Prise Paprika. "
Một nhúm ớt bột.
Es ist die schärfste Paprika der Welt, 401,5 mal schärfer als Tabascosoße.
Loại tiêu cay nhất trên thế giới cay hơn tương Tabasco 401.5 lần ngay lúc này
Gelbe Senfkörner, Kurkuma und Paprika.
Hạt mù tạc vàng, nghệ và ớt.
Wenn Sie also wollen, dass etwas süßer schmeckt, dann tun Sie viel Paprika hinzu.
Cho nên, khi bạn đang nấu, nếu bạn muốn có 1 món ngọt dịu,... thì hay cho nhiều ớt chuông đỏ vào.
Okay, hier eine dieser Paprika.
Okay, here, thử quả ớt này đi.
Morgen kann ich Kürbis mit Paprika-Gratin machen.
Ngày mai tôi sẽ làm cho anh bí nướng và zucchini.
Hier sind einige der Dinge, über die sie sagen, dass sie Krebs verhindern: Brotkrusten, rote Paprika, Lakritz und Kaffee.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Ein Sandwich mit Schinken, Mozzarella und Paprika.
Tớ có bánh phô mai thịt nguội với ớt chuông.
Und wenn wir diese guten Blumenwanzen zum Beispiel in einem Paprika- Feld aussetzen, gehen sie zu den Blüten.
Và nếu chúng ta rải những con nhện hải tặc có ích này, trên một vườn ớt chuông chẳng hạn, chúng sẽ bay đến những bông hoa.
Es ist Paprika drin.
Nó có bột ớt paprika trong đó.
Und wenn wir diese guten Blumenwanzen zum Beispiel in einem Paprika-Feld aussetzen, gehen sie zu den Blüten.
Và nếu chúng ta rải những con nhện hải tặc có ích này, trên một vườn ớt chuông chẳng hạn, chúng sẽ bay đến những bông hoa.
An dem Tag sollte es geben: gefüllte Paprika, nee, eingelegte Paprika, gefüllte Zucchinis, Kaninchen mit Oliven und Couscous.
Ngày hôm đó bả đang làm... thỏ nhồi hồ tiêu, không... nước ướp tiêu, nhồi bí zucchini... với bột mì nấu nước thịt,
Da sie sehr arm waren, bildeten Tortillas, Bohnen, Nudeln, Reis sowie scharfe Paprika den Grundstock ihrer Ernährung.
Họ rất nghèo, và chế độ ăn uống căn bản của họ gồm có bánh ngô, đậu, mì sợi, gạo và ớt.
Die Carolina Reaper ist eine Zuchtform der Paprika-Art Capsicum chinense.
Carolina Reaper là một giống ớt lai thuộc loài ớt kiểng (Capsicum chinense).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Paprika trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.