Partikel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Partikel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Partikel trong Tiếng Đức.
Từ Partikel trong Tiếng Đức có các nghĩa là trợ từ, hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Partikel
trợ từnoun |
hạtnoun Die Partikel, die wir im Schädel gefunden haben sind pinker Syenit. Các hạt chúng ta tìm thấy trong hộp sọ là Syenit màu hồng. |
Xem thêm ví dụ
Ich fand rote Partikel auf dem Boden. Tôi tìm thấy vài mảnh màu đỏ trên sàn. |
Pym-Partikel sind die revolutionärste Erfindung aller Zeiten. Hạt Pym là một trong những thành quả khoa học từng được phát triển mang tính cách mạng nhất |
Die Partikel-Rückstände, die Barry in Iron Heights gesammelt hat, beinhalten die DNA von Clay Parker, aber auch die einer Frau. Phân từ sót lại của ADN Barry lấy được từ Ironheights có chứa ADN của Clay Parker, nhưng cũng có ADN của một người phụ nữ. |
Manche von denen bilden größere Partikel. Một số hạt kết tụ lại với nhau để tạo thành các hạt lớn hơn. |
Wir sind im Begriff, Partikel zu entdecken, die wahrscheinlich schneller als das Licht sind, und all diese Entdeckungen werden uns von Technologien ermöglicht, die erst in den letzten paar Jahrzehnten entwickelt wurden. Chúng ta sẽ tìm ra được những phân tử có thể di chuyển nhanh hơn vận tốc ánh sáng, và tất cả các khám phá này đều được được thực hiện nhờ vào công nghệ chỉ mới được phát triển trong vài thập kỷ gần đây. |
In mein altes Labor einbrechen und uns den Partikel-Orter besorgen. Đột nhập vào phòng thí nghiệm cũ của tôi và đưa chúng ta về máy theo dõi phân tử. |
Die Geo-Engineering Idee, funktioniert vereinfacht, wie folgt: Sie bringen Partikel, sagen wir Schwefelsäure Teilchen - Sulfate - in die obere Atmosphere, die Stratosphäre, wo sie Sonnenlicht reflektieren und den Planeten kühlen. Ý tưởng geo-engineering này, ở dạng đơn giản nhất, về cơ bản như sau: Bạn có thể đưa những hạt sulfuric acid -- sulfates -- vào khí quyển phía trên, tầng bình lưu, ở đó chúng sẽ phản xạ các tia sáng mặt trời ra ngoài trai đất và làm mát hành tinh. |
Das passiert aufgrund der Anziehung und Abstoßung der einzelnen Partikel in der Flüssigkeit. Điều này là do lực hút và lực đẩy của các hạt cơ bản bên trong chất lỏng. |
Wenn das passieren würde, würden zwei Partikel voneinander in irgendwelche Richtungen abprallen. Nếu điều đó xảy ra, 2 hạt trong vụ va chạm đó sẽ nảy ra theo những hướng vô định. |
Aber da wir für den Moment nichts gefunden haben, das neue Phänomene belegt, nehmen wir einmal an, dass die Partikel, die wir heute kennen, das Higgs-Boson eingeschlossen, die einzigen Elementarteilchen in der Natur sind, sogar bei viel höherer Energie, als wir bislang erforscht haben. Nhưng hiện tại, chúng ta vẫn chưa tìm ra những bằng chứng về hiện tượng mới, giúp chúng ta công nhận rằng những hạt cơ bản mà chúng ta biết ngày nay, kể cả hạt Higgs, là những hạt cơ bản duy nhất trong tự nhiên, ngay cả ở mức năng lượng lớn hơn nhiều những gì chúng ta đã khám phá cho đến nay. |
Alles in der Natur, meinte er, könne durch die mechanische Interaktion dieser Partikel erklärt werden. Ông cho rằng mọi vật trong thiên nhiên có thể được cắt nghĩa bởi sự tương tác cơ giới của các phân tử vật chất này. |
Partikel werden instabil. Máy gia tc đang tr nên bt n đnh. |
Ein Weg, den Ursprung des Universums zu studieren... ist die Isolation dessen, was manche das " Gott-Partikel " nennen. Cố gắng giải thích được cái mà mọi người hay gọi là " Bàn tay của Chúa ". |
Die Son'a gewinnen metaphasische Partikel aus den Planetenringen. Người Son'a đã tìm ra cách để thu thập phân tử bức xạ từ vành đai của hành tinh. |
Es ist möglich, dass im Großen Hadronen- Speicherring Dunkle- Materie- Partikel entstehen könnten. Có khả năng phân tử vật chất tối sẽ được tạo ra tại The Large Hadron Collider. |
Supersymmetrie, kurz SUSY, sagt eine Reihe neuer Partikel voraus, aus der Dunkle Materie bestehen könnte. Siêu đối xứng, hay gọi ngắn gọn là SUSY, dự đoán toàn bộ phạm vi của hạt mới, một số chúng có thể tạo ra vật chất tối. |
Anflug Partikel-Kammer. Hướng tới phòng chứa hạt. |
Demzufolge können PFC-Partikel in Kapillaren wandern, in die keine roten Blutkörperchen gelangen.“ Kích thước nhỏ khiến các hạt PFC có thể đi vào những mao quản, nơi mà không RBC nào vào được”. |
Die Fähigkeit, vernetzte Partikel über eine endlose Distanz zu manipulieren. Khả năng vận động những liên kết phân tử trên một khoảng cách vô tận. |
Das Gott-Partikel? " Bàn tay của Chúa "? |
" enthält Partikel von 24-karätigem Gold " chứa bột của vàng 24 cara |
Auf dem Kongreß wurde auch vorgetragen, daß die PFC-Partikel in solchen Emulsionen „sehr klein sind . . ., nur etwa ein Vierzigstel des Durchmessers eines roten Blutkörperchens. Cả hội nghị cũng được nghe rằng kích cỡ của các hạt PFC trong các nhũ tương như thế “rất nhỏ..., nhỏ hơn đường kính của một RBC [hồng huyết cầu] khoảng 40 lần. |
Als eine Partikelphysikern untersuche ich die elementaren Partikel und wie sie auf grundlegendster Ebene miteinander interagieren. Là một nhà vật lý về hạt, tôi nghiên cứu các hạt cơ bản và cách chúng tương tác ở mức cơ bản nhất. |
In der jüngsten Vergangenheit haben wir gelernt, dass die Galaxien durch die Gravitation der so genannten dunklen Materie zusammengehalten werden: Partikel in riesigen Schwärmen, viel kleiner als Atomkerne. Và như chúng ta biết gần đây, các thiên hà liên được kết với nhau. bởi sức hút của 1 thứ được gọi là vật chất tối: các hạt có trong hệ lớn, nhỏ hơn rất nhiều so với hạt nhân. |
Wenn dunkle Materie im Universum existiert, in unserer Galaxis, dann müssten diese Partikel zusammenprallen und andere Partikel produzieren, die wir kennen - eines davon sind Neutrinos. Nếu vất chất tối tồn tại trong vũ trụ, trong giải ngân hà của chúng ta, thì những phân tử này sẽ đang va mạnh vào nhau và tạo ra những phân tử khác mà chúng ta đã biết một trong số đó là nơtrino. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Partikel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.