partner trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partner trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partner trong Tiếng Đức.
Từ partner trong Tiếng Đức có các nghĩa là người yêu, người tình, bạn tình, 𠊛𢞅, 同志. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partner
người yêu(boyfriend) |
người tình
|
bạn tình
|
𠊛𢞅
|
同志
|
Xem thêm ví dụ
Sie darf einzig und allein mit dem Partner angewendet werden, der auf ewig der Ihre ist. Tình yêu đó chỉ được chia sẻ với người bạn đời vĩnh cửu của các anh chị em mà thôi. |
Wenn der Partner untreu ist 3–12 Khi người hôn phối không chung thủy 3-12 |
Sende die Datei mit dem öffentlichen Schlüssel (id_rsa.pub) an deinen Partner-Manager. Gửi tệp khóa công khai id_rsa.pub đến đại diện đối tác. |
Statt zu denken, man wisse schon, wie man am besten auf den Partner Rücksicht nimmt, wäre es doch gar nicht schlecht, ihn direkt zu fragen, was er sich eigentlich am meisten wünschen würde. Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
Ich sag nur eins: Mein Partner ist ein toller Cop. Tôi muốn nói, cộng sự của tôi là người tuyệt vời. |
Das würde ich mir von einem zukünftigen Partner auch wünschen. Tôi rất muốn được nghĩ rằng tôi đã đúng khi cân nhắc cho anh vị trí quản lý đối tác. |
Kann es sein, dass das mythische Reich der spannenden Amazonen-Geschichten ein Weg war, sich Männer und Frauen als gleichberechtigte Partner vorzustellen? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
Bevor YouTube DDEX-Dateien von dir akzeptieren kann, muss dein Konto von deinem Partner-Manager entsprechend konfiguriert werden. Trước khi YouTube có thể chấp nhận các tệp DDEX của bạn thì người đại diện đối tác của bạn cần phải định cấu hình tài khoản của bạn để chấp nhận các tệp DDEX. |
Vielleicht möchte ein Christ mehr Zeit für die Förderung der Königreichsinteressen gewinnen, wohingegen sein Partner einen höheren Lebensstandard anstrebt. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Partner mit kleineren Katalogen, in denen Titel nur auf einem Album erscheinen, können die Feeds kombinieren und einen einzelnen Audio Album-Feed übermitteln. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
[Eingeschränkt zulässig] Displaynetzwerk: Anzeigen für alkoholische Produkte dürfen in bestimmten Ländern (über AdSense und AdMob) auf Partner-Properties erscheinen, auf denen solche Inhalte zugelassen sind. [Được phép có giới hạn] Mạng hiển thị: Quảng cáo rượu có thể hiển thị ở một số quốc gia nhất định trên các thuộc tính đối tác (thông qua AdSense và AdMob) đã chọn tham gia hiển thị nội dung như vậy. |
Davon blieben nach Abzug des Anteils, der einem Partner zustand, für die Medici 113.865 Florin übrig. Trong khoản lợi nhuận này, sau khi trừ phần phần của một đối tác, nhà Medici vẫn còn thu về 113.865 florin. |
Ein Polizist weiß normalerweise was mit seinem Partner los ist. Một người cảnh sát thường biết có chuyện gì xảy ra với cộng sự của họ. |
Du bist jetzt sein Partner- Giờ ông là cộng sự của nó... |
Mein Partner würde ‚wissen’, daß das Kind mit Sicherheit sterben würde, wenn er ebenfalls davonliefe. Bạn tình của tôi sẽ ‘biết’ rằng nếu anh ta/cô ta cũng bỏ đi, đứa con chắc chắn sẽ chết. |
Publisher, die mobile Werbe-IDs verwenden, müssen die Anforderungen im Hinblick auf die Offenlegung erfüllen, die in den Richtlinien für Google Ad Manager-Partner bei den Regelungen zum Remarketing von In-App-Anzeigen aufgeführt sind. Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager. |
Einige Partner haben gemeldet, dass ein Fehler auftritt, wenn mehrere Anzeigenblöcke im Publisher-Verwaltungstool angepasst werden. Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM). |
Doch wer beschließt, sich auf der Grundlage der Aussage Jesu von seinem ehebrecherischen Partner scheiden zu lassen, tut nichts, was Jehova haßt. Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét. |
Du bist jetzt mein Partner. bây giờ em là đối tác của anh. |
„Das sicherste einzelne Signal einer drohenden Scheidung war ein verächtlicher Gesichtsausdruck, während der Partner redete.“ “Một dấu hiệu giúp tiên đoán chính xác nhất việc ly dị là nét mặt biểu lộ sự khi dể người hôn phối khi người đó đang nói”. |
Für einen Partner lassen sich zwei Beteiligungszuweisungen erstellen, wobei jede die Umsatzbeteiligung und das Targeting des zugehörigen Inventars erhält. Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết. |
Genauso sollte uns der Gedanke, unseren Gott Jehova und unseren Partner durch Ehebruch zu verraten, ein Gräuel sein — ganz egal, aus welchem Grund wir uns dazu versucht fühlen (Psalm 51:1, 4; Kolosser 3:5). Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5). |
So wie du deine Familie behandelst, wirst du auch deinen Partner behandeln. (Lies Epheser 4:31.) Bạn đối xử với người nhà thế nào thì cũng sẽ đối xử với bạn đời tương lai thế ấy.—Đọc Ê-phê-sô 4:31. |
Der Content muss den Richtlinien für Google Ad Manager-Partner entsprechen, damit er ausgeliefert werden kann. Nội dung phải tuân thủ Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager trước khi có thể phân phát. |
Wenn Ihre Marke mit Marketingspam eines Partners in Verbindung gebracht wird, kann das Einfluss auf die von Ihnen versendeten E-Mails und die Ihrer anderen Partner haben. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partner trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.