passiert trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passiert trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passiert trong Tiếng Đức.

Từ passiert trong Tiếng Đức có các nghĩa là thời quá khứ, quá khứ, 過去, ngày xưa, thời xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passiert

thời quá khứ

quá khứ

過去

ngày xưa

thời xưa

Xem thêm ví dụ

Die Revolution passiert.
Cuộc cách mạng đang diễn ra.
Was ist denn mit dir passiert?
Cô sao vậy?
Doch im frühen 20 Jahrhundert passierte etwas anderes, das die Dinge noch komplizierter machte.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
Die Wissenschaft gibt uns eine ziemlich gute Vorstellung, was auf molekularer Ebene passiert.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
Das passiert in ihren Köpfen.
Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não.
(4) Was passierte im Madison Square Garden bei Bruder Rutherfords Vortrag „Herrschaft und Friede“?
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
Jahre vergehen, natürlich, und das Schreiben, es passiert nicht sofort, und ich versuche es Ihnen hier auf der TED zu vermitteln.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
Nach dem, was im Versteck passiert ist?
Sau mọi chuyện xảy ra ở nơi trú ẩn sao?
Hier siehst du, was mit den Pferden und den Kriegswagen der Ägypter passiert.
Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.
Was ist passiert?
Có chuyện gì thế?
Was passiert hier, Donnie?
Chuyện gì đang xảy ra vậy, Donnie?
" Was passiert in der US Regierung?
Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy?
Was zur Hölle ist passiert?
Chuyện quái gì đã xảy ra vậy?
Und dann passierte etwas Erstaunliches.
Và rồi thật đáng kinh ngạc
Etwas sehr Merkwürdiges passiert hier.
Có cái đó kỳ quặc ở đây.
Es sollte alles unternommen werden, dass so etwas nicht noch einmal passiert.
"Chúng ta sẽ phải bảo đảm rằng có các biện pháp cần thiết để điều như thế này không xảy ra nữa."
Ich weiß nicht, was passiert ist, aber irgendwas ging schief.
T-Tôi không biết chuyệnxảy ra, nhưng sai rồi.
Was passierte in dem Krankenhaus?
chuyệnxảy ra ở bệnh viện?
Was ist passiert?
Chuyệnthế?
Und ein deutliches Beispiel war etwas, das in London im Jahr 2000 passierte.
Và ví dụ rõ ràng, là sự việc xảy ra ở London vào năm 2000.
Es war in der Küche, da ist es passiert.
Chuyện đó xảy ra trong nhà bếp.
Fast im nächsten Moment eine wunderbare Sache passiert.
Hầu như thời điểm tiếp theo là một điều tuyệt vời xảy ra.
Was ist passiert?
chuyện gì nữa?
Sie haben 66 Schulen, zumeist Mittelstufen, einige Oberstufen und dort passiert gute Lehre.
Họ có 66 trường học -- phần lớn là trường cấp 2 và chỉ có một vài trường cấp 3 -- và vấn đề là việc dạy học ở đây rất tuyệt.
Das ist, was mir passiert ist.
Đó là những gì đã xảy ra với tôi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passiert trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.