パウロ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ パウロ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ パウロ trong Tiếng Nhật.

Từ パウロ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Phao-lô, Sứ đồ Phao-lô, Phaolô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ パウロ

Phao-lô

proper

パウロが書いたフィリピ人への手紙は,愛を強調しています。 パウロは言います。「
Thư của sứ đồ Phao- gửi cho các tín đồ ở Phi-líp nhấn mạnh tình yêu thương.

Sứ đồ Phao-lô

proper

Phaolô

proper

Xem thêm ví dụ

パウロはこう説明しています。『 わたしは,あなた方に思い煩いがないようにと願っているのです。
Phao- giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
使徒パウロは次のように警告しました。「
Sứ đồ Phao- cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
マルコ 12:28‐31)パウロはわたしたちがクリスチャンとして示す愛が誠実なものかどうかを確かめるよう勧めているのです。
(Mác 12:28-31) Phao- khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
ユダヤ人はイエスを退けており,パウロを背教者とみなしました。 ―使徒 21:21,27,28。
Những người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su xem Phao- là kẻ bội đạo.—Công 21:21, 27, 28.
2年間獄につながれていた使徒パウロが今,ユダヤ人たちの支配者ヘロデ・アグリッパ2世の前に立っているのです。
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao- bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
5 わたしたちは,パウロが記念式に関連して「主から受けた」ものについて読みました。
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao- “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
使徒パウロは,神の王国の熱心な宣明者でした。
SỨ ĐỒ Phao- đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời.
神は「ご自身を証しのない」ままにされたわけではない,とパウロは説明しています。
Phao- giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
3 パウロは,クリスチャンが調和よく協働してゆくには,各人が一致を促進する真剣な努力を払わなければならない,ということを理解していました。
3 Phao- nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
ルデアと他の篤信の女性たちは,川のほとりで崇拝のために集まっており,その時,使徒パウロがその人たちに良いたよりをふれ告げました。
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.
聖書に対する洞察」,第2巻,294ページには,パウロが用いた「伝統」に相当するギリシャ語のパラドシスは,「口頭や書面で伝達されるもの」を意味することが記されています。
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao- dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
使徒パウロは,ローマの仲間の信者への手紙の中で,そうした人間の政府を「上位の権威」と呼んでいます。
Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao- gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”.
パウロが信仰の仲間と一緒にいたいと願っていたのはなぜですか。
Điều gì cho thấy Phao- rất muốn ở bên cạnh các anh em cùng đức tin, và tại sao ông muốn thế?
6 パウロはコリントの人たちに,救援活動がエホバへの崇拝と奉仕の一部と言える理由についても説明しました。
6 Phao- giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va.
そうです,キリスト教の音信は,使徒パウロが「世界じゅうで実を結んで増大している」と言えたほど遠くにまで ― つまり,当時知られていた世界の果てまで ― 広まったのです。 ―コロサイ 1:6。
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao- có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
例えば神は,満ちあふれるほど持つことやともしいことから生じ得る過ちに対処するよう使徒パウロを助けました。
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao- để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
ロ)その乗り手は,詩編作者が語りかけたどんな乗り手に相当しますか。 パウロはヘブライ 1章8,9節で,その預言的な言葉をだれに適用していますか。
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao- áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
大抵,兄弟たちがパウロの必要を賄いました。
Thường các anh em cung cấp những thứ ông cần dùng.
フィリピ 2:22)しかしパウロは,テモテもほかのだれも自分の弟子にしようとはしませんでした。
(Phi-líp 2:22) Phao- không tìm cách đào tạo Ti-mô-thê hay bất cứ ai khác thành môn đồ của mình.
コリント第一 9:20‐23)パウロは,聖書の肝要な原則が関係する場合に,それを曲げることは決してしませんでしたが,この場合,それら年長者たちの提案に従っても差し支えないと感じました。(
(1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao- thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão.
15 (イ)今日,大勢の証人たちがパウロとシラスの手本にどのように従っていますか。(
15. (a) Nhiều Nhân Chứng ngày nay noi gương của Phao- và Si-la như thế nào?
ですから,コリント第二 12章4節にあるパウロの幻への言及を,その後に生じることになっていた神の崇拝者たちの間の霊的繁栄の回復に関するものと理解すべき聖書的な理由があるのです。
Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao- nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau.
182 パウロは長老たちの求めに応じる。
182 Phao- nhượng bộ trước yêu cầu của các trưởng lão.
この勧めは,使徒パウロが神から受けた勧めとよく似ていました。 パウロは幻の中で,「マケドニアへ渡って来て,わたしたちを助けてください」と懇願する人を見ました。(
Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10).
船に乗っている人の多くは囚人で,パウロもその一人です。
Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-—là tù nhân.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ パウロ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.