pause trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pause trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pause trong Tiếng Đức.
Từ pause trong Tiếng Đức có nghĩa là Dấu lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pause
Dấu lặngnoun (Zeichen in der Notation von Musik) |
Xem thêm ví dụ
Bei einem Übergang von einem Hauptpunkt zu einem anderen gibt eine Pause den Zuhörern Gelegenheit zu überlegen. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
Nach einer kurzen Pause fragte er: „Warum hat die Kirche einen so langen Namen? Vị ấy ngừng lại rồi hỏi: “Tại sao Giáo Hội có một cái tên dài như vậy? |
Sorgen Sie dafür, dass Ihr Kind einen ruhigen Ort für seine Hausaufgaben hat, und lassen Sie es öfter mal eine Pause machen. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Die Person kann zurückhaltend sein, nach unten schauen, ihre Stimme senken, eine Pause einlegen, herumdrucksen. Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. |
Du hast den ganzen Morgen über dieses Problem nachgedacht. Mach' eine Pause, geh' Mittagessen. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
Pausierte Tags werden mit einem entsprechenden Symbol gekennzeichnet: [yellow circular pause icon] Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon] |
Der Gedankenstrich nach einer Frage ist als Hinweis gedacht, eine Pause zu machen und das Kind antworten zu lassen. Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến. |
Es können auch Pausen eingelegt werden. Có thể giải lao, khi cần thiết. |
Man legt die Uniform an und wird unsichtbar, bis jemand – aus welchem Grund auch immer – wütend wird, weil man den Verkehr mit dem Wagen blockiert oder eine Pause zu nah an ihrer Wohnung macht, oder einen Kaffee in ihrem Lokal trinkt, und sie kommen und verhöhnen einen und sagen, dass sie einen nicht in ihrer Nähe haben wollen. Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ. |
Eine kurze Pause in der Polemik ergab sich, als Chruschtschow im Oktober 1964 abgesetzt worden war. Có một gián đoạn ngắn ngủi trong sự chia rẽ giữa hai nước sau khi Khrushchev bị lật đổ tháng 10 năm 1964. |
In der Pause sitzt du gerade mit zwei Mädchen zusammen, als in eurer Nähe der Neue auftaucht. Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào. |
Meg, Großvater braucht eine Pause, okay? Meg, ông nội cần đi nghỉ, nhé cháu? |
Sie hatte gerade eine Pause und sah zu lange Spray von Efeu Schwingen im Wind, wenn sie sah einen Schimmer von Scharlach und hörte eine brillante zwitschern, und dort, auf der Oberseite der Wand, vorwärts gehockt Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
Wir machen Pause mit der Medizin. Tôi nghĩ sẽ cho anh tạm ngừng dùng thuốc. |
Und nach einer weiteren Pause fügte er hinzu: »Ich brauche Geld, um einige Schafe zu kaufen.« "Sau một lát, cậu nói tiếp: ""Cháu cần tiền để mua dăm ba con cừu""." |
Ab Herbst legte sie dann eine mehrmonatige Pause ein, da sie sich „körperlich und mental erschöpft“ fühlte. Vào ngày 26 tháng 7, bà đột ngột nhập viện với lý do "vô cùng kiệt sức" và "suy sụp về thể chất lẫn tinh thần". |
Abends Snacks vorzuberereiten und zu sagen " Du lernst hart, du solltest eine Pause machen ". Chuẩn bị bữa khuya và khuyên con nên nghỉ giải lao trong lúc học... |
Nicht zuletzt „angesichts der Greuel, die das 20. Jahrhundert mit sich brachte, erfährt der Glaube an den Teufel nach langer Pause eine rasante Wiederbelebung“, erklärt Russell. Ông Russell nói rằng “những sự khủng khiếp của thế kỷ 20” cung cấp lý do tại sao “niềm tin có Ma-quỉ đang nhanh chóng thịnh hành trở lại sau một thời gian dài bị quên lãng”. |
Nach einer kurzen Pause nicht weit vom Rand des Gipfels entfernt stand er auf und wollte losgehen. Sau khi nghỉ chân một thời gian ngắn ở cạnh mép đỉnh núi, anh ấy đứng lên và bắt đầu bước đi. |
Nach einer zweimonatigen Pause kehrte Kane am 27. Oktober beim Hell in a Cell Event zurück und griff sowohl die Wyatt Family als auch The Miz an. Bài chi tiết: The Authority Sau hai tháng gián đoạn, Kane trở lại tại Hell in a Cell vào ngày 27 tháng 10, tấn công cả The Wyatt Family và The Miz. |
Nach einer kurzen Pause antwortete er: „Den ‚Handwagen‘ betrachtet.“ Trầm ngâm một hồi, anh đáp: “Anh ngắm ‘cái xe đẩy’ ”. |
14 Ein Anfänger sollte sich so bald wie möglich die Fähigkeit aneignen, wirkungsvolle Pausen zu machen. 14 Một diễn giả mới phải nhanh chóng học biết cách tạm ngừng hữu hiệu. |
Nicht jeder braucht eine Pause auf dem Weg, aber es ist nichts falsch daran, wenn die Umstände es erfordern. Không phải ai cũng cần phải dừng chân trên con đường, việc làm như vậy thì không có gì là sai nếu hoàn cảnh bắt buộc. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pause trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.