peep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peep trong Tiếng Anh.

Từ peep trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhìn trộm, nhòm, dòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peep

nhìn trộm

verb

State sentence for a peeping tom, Is six months in the workhouse.
Bang New York kết án sáu tháng tù cho những kẻ nhìn trộm.

nhòm

verb

I love a good peep show.
Tôi thích ống nhòm ảnh.

dòm

verb

Xem thêm ví dụ

In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
He is thus filled with shame for he perceives himself as he would perceive someone else doing what he was doing, as a Peeping Tom.
Do đó, anh ta cảm thấy xấu hổ vì anh ta nhận thức được bản thân mình vì anh ta sẽ cảm nhận được người khác đang làm những gì anh ta đang làm, như một Tom nhìn trộm.
You were peeping there, too.
Cậu cũng nhìn trộm đó thôi.
Lost your way, little Bo-Peep?
Lạc đường hả, cừu non?
I'm gonna give a shout out to all my peeps!
Tôi sẽ cho mọi người thấy!
"Japanese single certifications – T-ara – Bo Peep Bo Peep" (in Japanese).
“Sexy New Teaser for T-ara′s Japanese ‘Bo Peep Bo Peep’” (bằng tiếng Anh).
Don't peep at a cutting point.
Đừng đâm ở điểm cắt.
Katharine Blake is the maternal great-grandmother of American singer Lil Peep.
Katharine Blake là bà cố của ca sĩ người Mỹ Lil Peep.
In 2013, Offer released the universally panned InAPPropriate Comedy, which he directed, wrote and appears in as a character called 'Peeping Tom'.
Vào năm 2013, Offer đã phát hành Bộ phim hài InAPPropriate phổ biến toàn cầu, do anh đạo diễn, biên kịch và xuất hiện với tư cách là một nhân vật có tên 'Peeping Tom'.
Take-out sandwich shops, film processing drop-offs, peep-shows and necktie stores.
Những shop có sandwich sẵn đem về, Sự suy giảm của việc xử lý phim, phim ảnh khiêu dâm và cửa hàng cà vạt.
Young Archie Harker distinguished himself by going up the yard and trying to peep under the window- blinds.
Trẻ Archie Harker phân biệt mình bằng cách đi lên sân và cố gắng để peep theo các rèm cửa sổ.
– You won't hear another peep out of me.
Anh sẽ không nghe một lời nào của tôi nữa.
Lee has admitted to often use arbitrary inspiration for his composition style, including toilet rolls as his inspiration for the hook-heavy "Bo Peep Bo Peep".
Lee thừa nhận thường sử dụng nguồn cảm hứng tùy ý cho phong cách sáng tác của mình, bao gồm cả giấy vệ sinh là nguồn cảm hứng cho ca khúc Bo Peep Bo Peep.
People said he went out at night when the moon was down, and peeped in windows.
Người ta nói hắn ra ngoài vào ban đêm khi trăng lặn, và nhìn lén qua cửa sổ.
" Well, here we all are, " said Phineas, peeping over the stone breast- work to watch the assailants, who were coming tumultuously up under the rocks.
" Vâng, ở đây tất cả chúng ta ", Phineas, Peeping trên đá vú làm việc để xem các kẻ tấn công, những người đã đến tumultuously lên theo những tảng đá.
We got about 100 peeps coming.
Bọn anh có khoảng 100 khoản cần chi.
Six months and not a peep.
Sáu tháng và không một động tĩnh gì.
Even Grace knew “Mary's Little Lamb,” and “Bo-peep Has Lost Her Sheep.”
Thậm chí Grace cũng biết các bài “Con cừu nhỏ của Mary” và “Bo-peep mắt cừu”.
Alice laughed so much at this, that she had to run back into the wood for fear of their hearing her; and when she next peeped out the Fish- Footman was gone, and the other was sitting on the ground near the door, staring stupidly up into the sky.
Alice cười rất nhiều, rằng cô đã phải chạy trở lại vào gỗ cho nỗi sợ hãi của họ nghe cô ấy, và khi cô peeped bộ binh cá đã biến mất, và đang ngồi trên mặt đất gần cửa ra vào, ngớ ngẩn nhìn chằm chằm lên bầu trời.
Creeping and peeping?
Từ từ và lén lút?
But one peep out of you about anything... and I'll turn you into a piglet.
Nhưng hễ ngươi răng nửa lời, ta sẽ biến ngươi thành heo ngay tắp lự!
And when you come out, not a peep.
Khi cô bước ra, không ồn ào.
Use of PEEP valves is also an accepted alternative, 5 cm H2O in average weight patients and 10 cm H2O significantly improved lung and chest wall compliance in morbidly obese patients.
Việc sử dụng van PEEP cũng là một cách thay thế được chấp nhận, 5 cm H2O trong người có cân nặng trung bình và 10 cm H2O cải thiện đáng kể độ giãn nở thành phổi và ngực đối với bệnh nhân béo phì.
When the dusk was gathering and Iping was just beginning to peep timorously forth again upon the shattered wreckage of its Bank Holiday, a short, thick- set man in a shabby silk hat was marching painfully through the twilight behind the beechwoods on the road to Bramblehurst.
Khi hoàng hôn đã được thu thập và Iping chỉ mới bắt đầu để peep timorously... một lần nữa khi đống đổ nát vỡ của lễ Ngân hàng, một người đàn ông ngắn, dày đặt trong một tồi tàn lụa mũ diễu hành đau đớn thông qua hoàng hôn phía sau beechwoods trên đường Bramblehurst.
My intentions are far more decent than wanting a peep show.
Ý định của tớ lịch sự hơn nhiều chứ không phải là muốn nhìn trộm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.