peek trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peek trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peek trong Tiếng Anh.

Từ peek trong Tiếng Anh có các nghĩa là hé nhìn, lé nhìn, liếc trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peek

hé nhìn

verb

to peek through the door and say, "Are you coming to bed, honey?"
hé nhìn qua cánh cửa và nói, "Anh có muốn lên giường không, anh yêu?"

lé nhìn

verb

liếc trộm

verb

Yeah, but it's okay if you peeked a little.
Anh liếc trộm tí ti cũng có sao đâu.

Xem thêm ví dụ

Now, if I want to just kind of take a peek at these, I might think,
Nào, nếu tôi muốn xem qua các mục này, có thể tôi nghĩ,
A sneak peek of the episode "Mushroom Menace" aired on September 5, 2016, prior to the official premiere date.
Một sneak peek của tập phim "Mushroom Menace" phát sóng vào ngày 05 tháng 9 năm 2016, trước ngày ra mắt chính thức.
Get a good peek, city boy?
Đang nhìn trộm hả, chàng trai thành phố?
Sure they're curious, but not all of'em peek into windows.
Chắc chắn là tò mò, nhưng không phải tất cả đều nhìn qua cửa sổ.
Romanek claimed to have recorded a video of an alien peeking in his window.
Romanek tuyên bố đã ghi lại một đoạn video chiếu cảnh một người ngoài hành tinh nhìn trộm cửa sổ nhà mình.
Just align your sights, and when that target peeks up over the top, just squeeze the trigger.
Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò.
Yoko knows your gift for peek-a-panty, right?
Yoko đã biết về món quà của mày, những tấm hình chụp lén quần lót phụ nữ, phải vậy không?
BASIC-80 programs not using PEEK/POKE statements would run under GW-BASIC.
Các chương trình MBASIC không sử dụng các câu lệnh PEEK/POKE sẽ chạy dưới trình thông dịch GW-BASIC.
It cost a cigarette or half a bar of chocolate a peek.
Phải tốn một điếu thuốc hay là nửa thanh chocolat có một lần nhìn lén.
A sneak peek of its B-side track titled "Brand New Girl" was also released the same day, as it was selected as the commercial music for Line's Clova Friends speaker.
Một đoạn nhỏ bài hát B-side "Brand New Girl" thuộc đĩa đơn cũng được phát hành trong cùng ngày, đồng thời được dùng cho quảng bá thương mại cho Line's Clova Friends speaker.
Want to peek into Microsoft 's upcoming operating system ?
Bạn có muốn liếc nhìn vào hệ điều hành sắp tới của Microsoft không ?
But as long as you're there, take a peek in the medicine cabinet.
Khi nào cô còn ở đó, thì đi nghía tủ thuốc đi.
I sometimes saw it while peeking around corners, other times while feeling embarrassed to be caught in the same room.
Đôi khi thấy nó khi lén nhìn đâu đó ngóc ngách, đôi khi bẽ bàng khi thấy nó ở ngay trong cùng phòng.
Looking back now, I realize I have been peeking into that deserted alley for the last twenty-six years.
Bây giờ nhìn lại, tôi nhận ra tôi vẫn đang nhòm vào cái lối nhỏ hoang vắng đó suốt hai mươi sáu năm qua.
Like you've never sneaked a peek at him in his underwear?
Bộ bạn chưa từng nhìn lén ổng mặc quần lót sao?
It features the Mr. Midnight logo with a pair of eyes peeking out from behind the logo.
Nó có logo Mr. Midnight với một đôi mắt nhìn ra từ phía sau logo.
I sneaked a peek before A.P.D. took it out of Fring's office.
Trước khi bên Sở mang máy đi khỏi văn phòng Fring, em đã nghía qua rồi.
One day before the release, a sneak peek of this version debuted on Ryan Seacrest's website.
Một ngày trước khi phát hành, một phần nhỏ của ca khúc được đưa lên trang web chính thức của Ryan Seacrest.
Let’s take a peek in on her life with boundaries: 6:00 a.m.
Hãy thử nhìn qua cuộc sống của cô ấy khi có các ranh giới: 6 giờ sáng Chuông báo thức reo.
Take a peek.
Nhìn xem đi.
Can you play Peek-a-boo?
Ta chơi ú òa nhé?
Don't peek!
Không được nhìn trộm đấy.
The fog surrounding my life rolled back another inch, and a sliver of blue sky peeked through.
Mây mù bao phủ cuộc sống của tôi lùi lại thêm vài centimet nữa, mảnh trời xanh hè hiện rõ hơn.
So let's have a peek at some plays of this game.
Vì vậy chúng ta hãy có một peek tại một vài vở kịch của trò chơi này.
Sometimes I would read all night long until the morning sun peeked through the window.
Đôi lúc, tôi đọc suốt đêm cho đến sáng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peek trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.