peel off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peel off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peel off trong Tiếng Anh.

Từ peel off trong Tiếng Anh có các nghĩa là bong, bóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peel off

bong

verb

Sometimes the skin peels off just by touch
Đôi khi lớp da bị bong ra khi bị chạm vào

bóc

verb

They have figured out how to peel off the tire,
Họ đã tìm ra cách bóc lốp xe,

Xem thêm ví dụ

The dead skin eventually peels off.
Nhũng phần da chết sau cùng sẽ bị lột ra.
The previous season’s bark peels off in strips to reveal a brightly colored new bark below.
Vỏ cây mùa trước lột ra để lộ vỏ cây sáng màu mới bên dưới.
Sometimes the skin peels off just by touch
Đôi khi lớp da bị bong ra khi bị chạm vào
We'll peel off every quarter mile, meet back here in a couple of hours.
Cứ được 1 / 4 dặm thì tách nhau ra, rồi hẹn ở đây sau vài giờ.
The skin of a woman's hand was peeling off like a glove.
Da tay của một người phụ nữ cứ tách ra như một cái găng tay.
Peeling off senators.
Loại bỏ một loạt thượng nghị sĩ.
Four of them peeled off to accomplish their mission of landing troops.
Bốn trong số chúng tách ra để cho đổ bộ binh lính.
One by one they've been peeling off the fields and heading over.
Từng cái một cứ phá nát cánh đồng rồi quay lại.
The original California roll was wrapped traditional style, with the nori seaweed on the outside, which American customers tended to peel off.
Món sushi cuộn California nguyên gốc được cuộn theo kiểu truyền thống, có rong biển nori bao quanh bên ngoài, nhưng mà khách hàng ở Mỹ thường bóc lớp rong biển đó ra.
TV images showed survivors staggering around in a daze , with skin peeling off their faces and arms , and schoolchildren running in all directions .
Hình ảnh trên ti - vi cho thấy những người sống sót đang lảo đảo loanh quanh với vẻ bàng hoàng , da mặt và da tay họ tróc ra , còn mấy đứa học sinh thì bỏ chạy tán loạn .
Take the suit off, or I'll blow your brains out and peel it off.
Cởi bộ áo ra hoặc tao sẽ bắn lủng óc mày và gỡra.
You can't peel that off easily.
Cậu cũng không thể dễ dàng quên nó.
Initially, ink is deposited into the epidermis as well, but as the skin heals, the damaged epidermal cells are shed and replaced by new, dye-free cells with the topmost layer peeling off like a heeling sunburn.
Ban đầu, mực cũng lắng ở lớp biểu bì, nhưng khi da lành, các tế bào biểu bì hư tổn bị bong ra và được thay thế bởi các tế bào mới không có thuốc nhuộm lớp trên cùng bong ra giống như khi bị cháy nắng.
I'm gonna peel the skin off your pretty little face!
Tao sẽ lột khuôn mặt xinh đẹp của mày ra!
This picture that you see here is our ability to embed these censors inside of a piece of Scotch tape by simply peeling it off of a wafer.
Bức ảnh mà bạn đang xem là khả năng của chúng tôi để tích hợp những bộ cảm biến này vào trong miếng băng keo đơn giản chỉ cần lộtkhỏi miếng dính phụ.
So, this gary michaels you asked me to track down seems to have peeled himself right off the grid.
Gary Michaels mà anh nhờ tôi tìm hiểu hình như đã lọt khỏi lưới.
How long do you think they'll keep that information to themselves when the wildlings are peeling their fingernails off?
Ông nghĩ chúng sẽ giữ bí mật đó bao lâu khi lũ man tộc nhổ móng tay của chúng?
In the final cut scene, Sarge peels the tan off Blintz personally, and Grimm congratulates him via radio, promising "cake and ice cream."
Trong đoạn cắt cảnh cuối cùng, đích thân Sarge tự tay lôi cổ Blintz và dần cho hắn một trận nên thân, cùng lúc ấy Grimm gửi lời chúc mừng anh qua đài phát thanh, hứa sẽ đãi bữa tiệc "bánh và kem".
Most of the residents did not view the danger as truly serious until savage winds began to rip off roofs and peel away walls of the houses in which people huddled.
Phần lớn dân cư không nghĩ là nguy hiểm thật sự nghiêm trọng cho đến khi cơn lốc cuồn cuộn bắt đầu cuốn tung mái và tường của những nhà có nhiều người tụ tập ở trong.
And you can see how I'm gradually peeling off.
Bạn có thể thấy tôi đang dần lột.
If you can still go after I peel off your skin.
Nếu ông vẫn có thể đi sau khi tôi lột da của ông.
The action causes the prosthetic mask to partially peel off Daniel's face, revealing his identity and horrifying Miranda.
Cái mặt nạ da vô tình bị tróc ra, để lộ thân phận của Daniel, làm Miranda bị sốc.
A newborn baby is born with wrinkly skin and a protective covering called vernix that peels off .
Da trẻ mới sinh nhăn nheo và có một lớp bọc bảo vệ được gọi là bã nhờn thai nhi – lớp bã này sẽ tróc đi .
They are left on to dry and then gently peeled off.
Chúng lưu lại đến khi khô và sau đó nhẹ nhàng lột ra.
Your skin will peel off in sheets and then you'll die.
Da cô sẽ bị lột thành từng miếng và cô sẽ chết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peel off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.