peinlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peinlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peinlich trong Tiếng Đức.
Từ peinlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là khó chịu, khó khăn, đau đớn, bất tiện, lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peinlich
khó chịu(nasty) |
khó khăn(nasty) |
đau đớn(painful) |
bất tiện(awkward) |
lúng túng(embarrassed) |
Xem thêm ví dụ
Und du dachtest, dass es peinlich werden würde mit Joey und Rachel. Em có nghĩ là mình đang làm Joey khó xử không? |
Es ist schräg, stinkt und ist peinlich. Nó rất lạ, hôi thối và xấu hổ. |
Ich verspreche Ihnen peinliche Infos über House. Tôi sẽ cho cô thông tin xấu hổ của House. |
ist das Wort, das zu verwenden Ihnen peinlich war. là cái từ anh quá xấu hổ để nói ra. |
Wenn Verlieren unhaltbar ist, und du kannst es nicht ertragen zurückzutreten, und Wegrennen zu peinlich ist, musst du über deine Schwachpunkte hinauswachsen. Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình. |
“Meine Eltern werden mich noch öfter in eine peinliche Lage bringen, aber wenn ich auf Jehova vertraue, wird er mir die Kraft geben, das alles zu ertragen.” Maxwell “Dù vấn đề của cha mẹ có thể làm mình xấu hổ, nhưng Đức Giê-hô-va sẽ giúp mình chịu đựng nếu tin cậy nơi ngài”.—Mạnh |
6 Ebenso wurde beim Abschreiben der Christlichen Griechischen Schriften peinliche Sorgfalt geübt. 6 Tương tự như thế, người ta nhận thấy việc sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp cũng rất tỉ mỉ vì những người sao chép cũng chú ý đến ngay cả những chi tiết nhỏ. |
Sie haben sich zum Beispiel bemüht, auf meine Privatsphäre Rücksicht zu nehmen, weil sie wussten, dass mir die ganze Sache peinlich war. Chẳng hạn như họ cố gắng tôn trọng sự riêng tư của em vì biết em có thể mắc cỡ. |
Wir und peinlich? Làm con ngượng ư? |
Das ist mir peinlich, das ist mir peinlich. Dừng lại, tôi thấy xấu hổ. |
Was war dein peinlichstes Erlebnis? 2. Khoảnh khắc ngượng ngùng nhất của cha mẹ/ông bà là gì? |
Das könnte jetzt peinlich werden. Sự khác biệt này có thể gây lúng túng |
Nein, das ist mir viel zu peinlich. Bất tiện lắm. |
Mir war das Ganze noch ein bisschen peinlich und — wie konnte es anders sein? — prompt schienen alle meine Mitschüler an der Ecke vorbeizukommen, wo ich stand. Tôi vẫn còn sợ người ta và quả đúng như vậy, tôi có cảm tưởng là tất cả bạn học của tôi đều đi ngang qua đó! |
Es gibt alle Arten von Dingen, die wir tun und denken, die wir unserem Arzt mitteilen würden oder unserem Anwalt, dem Psychologen oder dem Lebenspartner, dem besten Freund, die uns zutiefst peinlich wären, würde der Rest der Welt sie erfahren. Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài. |
(Gelächter) Manche Leute sorgen sich, dass ihre Chefs oder Angestellten peinliche Fotos von ihnen auf Facebook finden. (Tiếng cười) Giờ, tình cờ, bạn biết rằng có vài người lo rằng sếp hay nhà tuyển dụng của họ sẽ thấy những tấm ảnh đáng xấu hổ trên Facebook? |
Der Dienstaufseher sollte versuchen, peinlichen Situationen so gut wie möglich zuvorzukommen, indem er entsprechende Anleitung gibt. Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng. |
Peinlich. Nguy hiểm đấy. |
Und es ist ihr immer peinlich wenn ich sage, dass Angela, zum Beispiel, so gut wie alles in der Wikipedia anstellen könnte, weil sie so beliebt und mächtig ist. Tôi luôn trêu chọc cô ấy bởi vì, lấy ví dụ Angela, cô ấy hoàn toàn có thể làm những điều sai mà vẫn thoát được trong phạm vi Wikipedia, bởi vì cô ấy rất quyền lực và được ngưỡng mộ. |
Das tut mir leid und ist mir peinlich. Tôi rất tiếc và cũng rất xấu hổ. |
„Wenn die Eltern bloß wüssten, wie total nervig und peinlich es ist, mit ihnen über Sex zu reden“, meint Michael, ein Teenager aus Kanada. Một người trẻ ở Canada tên là Michael nói: “Phải chi cha mẹ hiểu rằng nói với họ về chuyện giới tính là điều căng thẳng và bối rối thế nào. |
Aber wir sollten keine Hemmungen haben nachzufragen, auch wenn uns das vielleicht peinlich ist. Có thể cần phải khiêm nhường để nhờ người khác giúp, nhưng xin bạn đừng ngại. |
"Betrachten Sie genau die peinlichsten Details. "Hãy nhìn kỹ những chi tiết rắc rối nhất. |
Ich hab dich sogar so sehr geliebt, dass es... mir fast peinlich ist. Sự thật là em đã yêu anh rất nhiều điều đó thật ngượng ngùng. |
Echt peinlich. Xấu hổ quá. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peinlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.