Peitsche trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Peitsche trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Peitsche trong Tiếng Đức.

Từ Peitsche trong Tiếng Đức có các nghĩa là roi, rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Peitsche

roi

noun

Sie rennen, als ob die Peitschen ihrer Herren hinter ihnen wären!
Chúng chạy như thể bị roi quất sau lưng.

rơi

noun

Xem thêm ví dụ

Er ist dünn wie eine Bohnenstange, schlau wie'ne Peitsche und der vermutlich schrecklichste lebende Mensch.
lão gầy như một cái bút chì Và tinh quái như một tay đánh xe ngựa có thể là người đáng sợ nhất còn sống.
Gib mir die Peitsche.
Đưa tôi cái roi da
" Whup ", rief Hall, springt zurück, denn er kein Held mit Hunden war, und Fearenside heulte, " Lie down! " und schnappte sich seine Peitsche.
" Whup khóc Hall, nhảy trở lại, cho ông được không anh hùng với những con chó, và Fearenside tru lên, " Nằm xuống! " và bắt cóc roi của mình.
Das Verlangen der Menge nach diesen Kämpfen war unersättlich. Zaghafte Kämpfer wurden deshalb mit Peitschen und Brandeisen angetrieben.
Vì đám đông thèm khát vô độ những màn chém giết, cho nên người ta dùng roi da và những cây sắt nung để thúc giục các đấu sĩ do dự.
Seine Feinde nahmen ihn fest, unterzogen ihn einem unrechtmäßigen Verhör, verurteilten ihn, verspotteten ihn, spien ihn an, geißelten ihn mit einer Peitsche, an deren Griff mehrere Riemen befestigt waren, in die wahrscheinlich Knochen- oder Metallstückchen eingearbeitet waren, und ließen ihn dann schließlich, an einen Pfahl genagelt, stundenlang hängen.
Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ.
Wenn wir also dieses Ungleichgewicht zwischen dem, was die Wissenschaft weiß und die Geschäftswelt tut, ausbessern, wenn wir unsere Motivation, unsere Vorstellungen von Motivation ins 21. Jahrhundert tragen, wenn wir diese träge, gefährliche Ideologie von Zuckerbrot und Peitsche überwinden, können wir unsere Unternehmen stärken, können wir viele dieser Kerzen-Probleme lösen, und vielleicht, vielleicht, vielleicht können wir die Welt ändern.
Nên, nếu chúng ta sửa chữa lấy sự chênh lệch giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm, Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới.
Aus Angst vor der Peitsche lernen Löwen, wie man auf einem Stuhl sitzt.
Ngay cả một con sư tử ở rạp xiếc cũng biết ngồi trên ghế vì sợ roi điện.
Rücksichtslose Antreiber schlagen mit Peitschen aus Rohleder auf sie ein.
Những tên cai độc ác dùng roi da sống đốc thúc họ.
" Manchmal sind die Wale schüttelt seine enorme Schwanz in der Luft, die Risse wie ein Peitsche, Halle, um den Abstand von drei oder vier Meilen. "
" Đôi khi con cá voi lắc đuôi to lớn của nó trong không khí, trong đó, nứt giống như một roi, vang lên với khoảng cách của ba hoặc bốn dặm. "
Für all jene, die uns wieder mit Fessel und Peitsche bedenken.
cho những kẻ ngăn cản chúng ta thoát khỏi xiềng xích.
Er ist von der Peitsche laeuft.
Nó sẽ chạy vì sợ roi đánh.
Wenn wir also dieses Ungleichgewicht zwischen dem, was die Wissenschaft weiß und die Geschäftswelt tut, ausbessern, wenn wir unsere Motivation, unsere Vorstellungen von Motivation ins 21. Jahrhundert tragen, wenn wir diese träge, gefährliche Ideologie von Zuckerbrot und Peitsche überwinden, können wir unsere Unternehmen stärken, können wir viele dieser Kerzen- Probleme lösen, und vielleicht, vielleicht, vielleicht können wir die Welt ändern.
Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới.
* daran zu denken, wie er gedemütigt, geschlagen und angespien und mit einer Peitsche, die ihm das Fleisch zerriss, gegeißelt wurde23
* Để tưởng nhớ khi Ngài bị sỉ nhục, hành hạ, nhổ nước bọt vào mặt, đánh đập, và đánh đòn bằng roi xé da thịt Ngài.23
Nehmen wir jeden gefangenen Römer und heizen ihm mit der Peitsche ein!
Đưa mỗi tên La Mã ta bắt được và quật vào lưng hắn một chút.
Die Peitsche ist hier Verbrechen Betrug.
Roi ở đây chính là sự gian lận của cậu.
Sie peitschen Little Jody aus?
Chúng đang vụt Nhóc Jody?
Und zu dem allen wurde er noch gegeißelt, mit neununddreißig Hieben gegeißelt, und zwar mit einer vielschwänzigen Peitsche, in deren Lederstränge scharfe Knochen und Metallstücke eingeflochten waren.
Nhưng hơn hết thảy, Ngài bị quất bằng roi, bị quất ba mươi chín lằn roi, bị quất bằng một cây roi bện nhiều sợi dây da kết với xương và kim khí sắc bén.
Zähne oder nicht, ich kann noch peitschen. Halt dich vom Zucker fern.
Có răng hay không răng, tôi vẫn dùng roi được, và cậu tránh xa chỗ đường đó.
Er wurde mit einer Peitsche gegeißelt, die mehrere Lederstränge hatte, in die spitzes Metall und Knochenstücke eingearbeitet waren.
Ngài bị đánh bằng một cây roi bằng da bện nhiều kim khí và xương nhọn.
Ich kann mich nicht selbst überzeugend peitschen.
Tôi không thể tự đánh tôi.
Wir haben Peitsche und heißen Stahl darauf angesetzt, ihre Zungen zu lockern.
Con đã cho quất roi và dí sắt nung vào chúng để làm cho chúng mở miệng.
Der Mann mit der Silberknauf-Peitsche?
Cái người... có cái roi đầu bạc?
Hey, Barbara und diese Peitschen-Tante werden wütend, wenn du ihre Kunden beklaust.
Này, Barbara và cái bà cầm roi ấy sẽ nổi giận vì chị trộm đồ khách hàng của họ.
Auch macht er sich aus Stricken eine Peitsche und jagt die Tiere vom Tempel weg.
Ngoài ra, ngài cũng lấy dây làm roi để đuổi hết thảy thú vật ra khỏi đền thờ.
12 Wie in Sprüche 26:3 angedeutet, scheinen bei manchen drastischere Maßnahmen notwendig zu sein: „Eine Peitsche ist für das Pferd, ein Zaum ist für den Esel, und die Rute ist für den Rücken Unvernünftiger.“
12 Có thể một số người khác lại cần đến sự trừng phạt cứng rắn hơn, như câu Châm-ngôn 26:3 cho thấy: “Roi-nẹt dùng cho ngựa, hàm-thiết để cho lừa, Còn roi-vọt dành cho lưng kẻ ngu-muội”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Peitsche trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.