pellizcar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pellizcar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pellizcar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pellizcar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngắt, véo, siết chặt, cắn, xoáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pellizcar

ngắt

(to pinch)

véo

(to pinch)

siết chặt

(tighten)

cắn

(nip)

xoáy

(nip)

Xem thêm ví dụ

¡ Quiero pellizcar sus bonitos cachetitos de angelito!
Tôi chỉ mún cắn vào cái má nhỏ mũm mỉm của nó.
La búsqueda por punto te permite seleccionar un lugar específico de la pantalla para tocarlo y deslizar el dedo, así como hacer zoom (en ubicaciones que permitan pellizcar la pantalla para hacerlo).
Quét điểm cho phép bạn chọn một vị trí cụ thể trên màn hình để nhấn, vuốt hoặc thu phóng (ở các vị trí hỗ trợ chụm để thu phóng).
Mientras caminaba por la calzada larga hecha por el ferrocarril a través de los prados, que se encontró con muchos un viento furioso y pellizcar, porque en ninguna parte lo ha jugar más libre, y cuando el frío me había golpeado en una mejilla, gentes como yo, me volví para el otro también.
Khi tôi bước trên đường đắp cao dài làm cho đường sắt thông qua các đồng cỏ, tôi gặp phải nhiều gió blustering và nipping, không nơi nào có chơi tự do hơn, và khi sương giá đã bị đánh tôi trên một gò má, ngoại đạo như tôi, tôi quay sang nó khác cũng có.
El hombre puede fácilmente besar y pellizcar el cuello y los hombros, acariciar la espalda o masajear el clítoris durante el sexo.
Người đàn ông dễ dàng hôn cổ và vai bạn tình, vuốt ve lưng hoặc xoa âm vật trong khi làm tình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pellizcar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.