penicilina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penicilina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penicilina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ penicilina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là penicillin, Penicillin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penicilina

penicillin

noun (Grupo de antibióticos derivados del hongo Penicillium.)

Puedes asegurarte de que bebo mi té de penicilina.
Cô có thể bảo đảm tôi uống trà penicillin.

Penicillin

noun (antibiótico del grupo de los betalactámicos)

Puedes asegurarte de que bebo mi té de penicilina.
Cô có thể bảo đảm tôi uống trà penicillin.

Xem thêm ví dụ

Dijo que tomaba penicilina.
Nó bảo nó dùng penicillin.
Así de rápido se fabricó la penicilina y se convirtió en uno de los mayores avances de la medicina de la historia.
Đó là cách penicillin được sản xuất nhanh và là một trong những bước tiến y học bậc nhất.
Puedes asegurarte de que bebo mi té de penicilina.
Cô có thể bảo đảm tôi uống trà penicillin.
Antes de la penicilina, el tratamiento era arsénico.
Trước khi có penicillin, cách chữa trị là thạch tín.
La penicilina se vendió sin receta hasta la década de 1950.
Penicillin được bán khắp nơi cho đến thập kỷ 1950.
La primera prueba de penicilina, el primer antibiótico, estuvieron disponibles tres años después.
Thử nghiệm đầu tiên của penicillin, khánh sinh đầu tiên, là 3 năm sau.
Es un antibiótico no basado en penicilina.
Đó là loại kháng sinh không penicillin.
El descubrimiento que habría de conducir a la penicilina, por ejemplo, es uno de los accidentes más afortunados de todos los tiempos.
Hãy lấy việc phát minh ra penicillin làm ví dụ, đó là một trong những sự cố đáng mừng nhất trong lịch sử.
Algunas bacterias encontraron la forma de evitar la penicilina y se las apañaron para crear su pequeño ADN con otras bacterias y ahora hay muchas resistentes a la penicilina porque las bacterias se comunican.
Một số loại vi khuẩn tìm ra cách kháng thuốc penicillin, và nó lan tỏa ra xung quanh trao đổi thông tin ADN của chúng với các vi khuẩn khác, và ngày nay chúng ta có rất nhiều loại vi khuẩn có khả năng kháng lại penicillin, bởi vì vi khuẩn truyền đạt thông tin ADN.
Empezó como un error afortunado, como la penicilina.
Tất cả bắt đầu chỉ với một sai lầm nho nhỏ không ác ý, như penicillin.
1928: Alexander Fleming descubre la penicilina.
1928: Alexander Fleming phát hiện ra penicillin.
le prescribí penicilina y lo envié a su casa.
Và tôi kê đơn pê- ni- xi- lin và cho anh ta đi.
Penicilina.
Penicillin.
De hecho, fue previsto por Alexander Fleming, el hombre que descubrió la penicilina.
Thực tế, điều đó đã được dự đoán bởi Alexander Fleming, người đã tìm ra penicillin.
Se desarrollaron nuevas drogas como la penicilina y se pudo tratar esas enfermedades infecciosas.
Chúng ta phát triển nhiều loại thuốc như penicillin để có thể điều trị các bệnh truyền nhiễm này.
Más tarde, el centro fue contratado para convertir las fábricas de pólvora para la producción de penicilina (aunque esto resultó imposible).
Sau đó, trung tâm này đã ký hợp đồng biến các xưởng sản xuất thuốc súng thành nơi sản xuất thuốc penicillin (dù vậy việc này đã tỏ ra là không thể được).
En caso de alergia a la penicilina, puede sustituirse la amoxicilina por el metronidazol.
Nếu bị dị ứng với penicilline thì có thể được sử dụng cetriaxone thay thế.
Esto fue lo que ocurrió: la penicilina fue distribuida en 1943, y la resistencia general a la penicilina surgió en 1945.
Đây là điều đã xảy ra: Penicillin được tung ra vào năm 1943, và kháng penicillin rộng rãi vào năm 1945.
Tu té de penicilina, sabe a penicilina.
Trà penicilin của cô vị như penicillin ấy.
Para ese momento la penicilina estaba formando una costra en un calcetín del fondo de tu canasta.
Giờ thì đống Penicilin đấy nó đóng cục lên cái tất trong giỏ quần áo bẩn của cậu rồi ạ.
El paso final de la síntesis de los peptidoglicanos, la transpeptidación, se facilita por unas transpeptidasas conocidas como "penicillin binding proteins" (PBPs, proteínas de anclaje de penicilinas).
Bước transpeptidation cuối cùng trong việc tổng hợp các peptidoglycan được thực hiện bởi penicillin-binding protein (PBPs).
No el inventor de la penicilina.
Cậu không phát minh ra thuốc kháng sinh.
La revista The Medical Journal of Australia los considera “un importante avance en su tratamiento”, y añade: “La aparición de los triptanos [...] fue para la migraña y el dolor de cabeza en racimo casi lo mismo que la penicilina para las infecciones bacterianas”.
Tờ The Medical Journal of Australia gọi thuốc này là “một bước đột phá trong phương pháp trị liệu”. Tờ báo này nói thêm: “Sự ra đời của nhóm thuốc triptan... đối với chứng đau nửa đầu và chứng nhức đầu từng cơn gần như tương tự với sự ra đời của thuốc penicillin đối với bệnh nhiễm trùng!”.
Alexander Fleming descubre la penicilina.
Alexander Fleming và phát hiện ra penicillin và những cái khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penicilina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.