pendiente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pendiente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendiente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pendiente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuyên tai, việc cần làm, Độ dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pendiente

khuyên tai

adjective (Pieza de joyería que se lleva en la oreja.)

Ella dijo que había dejado sus pendientes.
Cô ấy để quên khuyên tai trong ngăn kéo.

việc cần làm

adjective

En primer lugar, haga una lista de todas sus tareas pendientes.
Trước hết, hãy liệt kê tất cả những việc cần làm.

Độ dốc

adjective (concepto en matemática)

La pendiente es menos que lineal.
Độ dốc của nó còn thấp hơn tuyến tính nữa.

Xem thêm ví dụ

Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá.
Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia.
lncapaz de huir de la sensación de que una fuerza incontrolable... la empuja hacia una pendiente y no puede retroceder.
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
En el caso de algunos, llegar a su destino significa caminar mucho, saltar y trepar por un pendiente acantilado de 50 metros.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Túnez será parte de este proyecto, pero el modo en que este proyecto pueda beneficiar a Túnez aún está pendiente de evaluar.
Tunisia sẽ là một bên trong dự án này, nhưng chính xác những lợi ích họ sẽ được hưởng vẫn chưa được biết.
La baja cantidad de rozamiento entre la mayoría de los tubos y la nieve permite a las personas alcanzar velocidades considerables durante la trayectoria, principalmente en pendientes pronunciadas.
Lượng ma sát thấp giữa hầu hết các phao và tuyết cho phép phao đạt tốc độ đáng kể trong khi lái, đặc biệt là trên các sườn dốc.
▪ “En mi última visita quedó pendiente una pregunta: ¿Qué les depara el futuro al hombre y a la Tierra?
▪ “Lần trước tôi đến thăm ông / bà, chúng ta có đặt ra câu hỏi: Có tương lai gì cho loài người và trái đất?
Sabía que no robaste el pendiente.
Ta biết người không trôm miếng ngọc đó.
El importe que se te carga incluye los costes publicitarios y los costes pendientes de pago de los ciclos de facturación anteriores.
Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó.
[Pero quisiera indicarles que] ¡Los pendientes no eran el problema!”
Hãy trung thành cho đến cùng; và chúng ta sẽ được phục sinh và trở thành giống như Các Thượng Đế, và trị vì trong các vương quốc thượng thiên, chấp chính và quyền thống trị vĩnh cửu.”
¿Quién está pendiente de las necesidades de los jóvenes que enfrentan desafíos particulares?
Hoặc là ai sẽ nhạy cảm đối với nhu cầu của những người phải đối phó với những thử thách đặc biệt?
Ella estaba ahí, arrodillada hurgando en sus propias heces para recobrar los pendientes.
Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này.
Cuando prestas toda tu atención a los intereses y las necesidades de otras personas, estás menos pendiente de ti mismo.
Khi chú ý đến sở thích và nhu cầu của người khác, bạn sẽ không để ý nhiều đến mình nữa.
Pregunta pendiente: ¿Por qué murió Jesús?
Lần sau: Tại sao Chúa Giê-su chết?
Tío Seven, tu pendiente de jade es tan lindo.
Chú Thất. Ngọc bội của chú đẹp quá.
¡Cuánto agradecemos que Jehová esté pendiente de nosotros, vea nuestros pecados ocultos y nos corrija antes de que vayamos demasiado lejos!
Chúng ta thật biết ơn vì Cha yêu thương trên trời thấy cả những tội lỗi kín giấu và sửa trị trước khi chúng ta đi quá xa!
¿En qué circunstancias podríamos preguntarnos si Jehová realmente está pendiente de lo que nos pasa?
Những hoàn cảnh nào có thể khiến một số người tự hỏi Đức Chúa Trời có quan tâm đến đau khổ của mình không?
Como es obvio, esto exige esfuerzo y estar siempre pendiente del otro.
Dĩ nhiên, điều này đòi hỏi ta phải luôn luôn cố gắng và có sự nhận thức.
Un anuncio puede tener otro estado que no esté relacionado con su aprobación, como En pausa, Finalizado o Pendiente.
Quảng cáo của bạn có thể có một trạng thái khác không liên quan đến việc phê duyệt quảng cáo, chẳng hạn như Bị tạm dừng, Đã kết thúc và Đang chờ xử lý.
Tengo un asunto pendiente con el sheriff.
Tôi có chút chuyện ở văn phòng Cảnh sát trưởng.
No dejó ninguna deuda pendiente que requiriera la acción de algún ser vivo, o en nombre de él, para librarlo del ‘pecado original’.
Điều đó không còn là hình phạt mà đòi hỏi một hành động nào đó bằng cách, hoặc thay cho, bất cứ sinh linh nào, để giải thoát con người khỏi ‘tội nguyên thủy.’
Son sólo espíritus con cuestiones pendientes, ¿de acuerdo?
Họ chỉ là những linh hồn đơn thuần còn vương vấn những việc chưa tận.
( " No es nada serio, pero estemos pendientes para que no se convierta en una demanda ". )
( " Mặc dù nó không phải là gì quan trọng, hãy để mắt tới nó để đảm bảo rằng nó không châm ngòi một vụ kiện tụng. " )
¡El Señor está pendiente de ustedes!
Chúa quan tâm đến các anh em!
¿Siento la base para visitas posteriores dejando pendiente una pregunta?
Tôi có đặt cơ sở để trở lại viếng thăm bằng cách nêu lên một câu hỏi để thảo luận lần tới không?
¿No dijiste que el pendiente de jade era del Emperador?
Miếng ngọc bội đó của hoàng thượng ban cho anh mà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendiente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.