pensar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pensar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pensar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghĩ, chọn nhẩm, nghĩ thầm, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pensar

nghĩ

verb

Mi hermano es muy importante. O al menos él piensa que lo es.
Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy.

chọn nhẩm

verb

nghĩ thầm

verb

Invítelos a pensar en silencio en lo que harán la próxima vez que hagan algo malo.
Mời chúng suy nghĩ thầm về điều chúng sẽ làm lần tới nếu chúng làm một điều gì sai.

suy nghĩ

verb

La forma de pensar de este pueblo está podrida.
Cách suy nghĩ của con người nơi làng quê này là cổ hủ.

Xem thêm ví dụ

Fueran o no de linaje real, es lógico pensar que por lo menos procedían de familias de cierta posición e influencia.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
No deberíamos pensar que esto es demasiado difícil, pues, recuerde, Jesús también dijo: “Mi yugo es suave y mi carga ligera.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Además de causar una impresión positiva, este planteamiento razonable deja a los oyentes mucho en lo que pensar.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
¡Qué peligroso es pensar que podemos desobedecer la ley de Dios y salirnos con la nuestra!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
¿Qué le hace pensar eso?
Điều gì khiến anh nghĩ vậy?
No tiene cerebro para pensar.
Lão không có chút đầu óc nào!
En esos momentos, pensar en las bendiciones que tenemos nos consolará y fortalecerá.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
Sigo sin pensar que debiéramos entrar.
Em vẫn không nghĩ ta nên tự tiện vào.
Pensar que dijiste que te sentirías rara con Joey.
Em có nghĩ là mình đang làm Joey khó xử không?
No tenía por qué pensar que Mac era un espía.
Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp.
La interactividad a largo plazo es bastante importante para la sensación de realismo, pues el usuario puede pensar que tiene alguna influencia perdurable sobre la mascota.
Tương tác dài hạn khá là quan trọng đối với một cảm giác thực tế là người dùng sẽ nghĩ rằng anh ta có một số ảnh hưởng lâu dài đối với thú cưng của mình.
Porque al pensar en la inmaterialidad, el arte escénico es el arte basado en el tiempo.
Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian.
Va a, en breve, pensar que tuvo al más feo bebé demonio de Tasmania del mundo, así que tal vez va a necesitar un poco de ayuda para continuar.
Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này.
Tengo tiempo para leer, pensar, jugar al ajedrez.
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.
Una mujer llamada Megan comenta: “Lo bueno del compromiso es que sabes que cuando surge algún problema, ninguno de los dos pensará en marcharse”.
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
Aunque los eventos en estas semanas pasadas han sido motivo de regocijo nacional en este país, sería trágico pensar que esto significara que su trabajo estaba terminado.
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
En cualquier caso, ninguno de los dos debe apresurarse a pensar que ya conoce bien las necesidades de su cónyuge. Una buena idea puede ser preguntarle: “¿Qué puedo hacer para ayudarte?”.
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
Como estamos en el año 83 del reinado de Jesús, algunos pueden pensar que ya está tardando.
Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ.
No podía dejar de pensar en la muerte de su padre
Anh không sao thôi nghĩ về cái chết của cha mình.
Si hay una fuerza superior manejando el universo probablemente sea tan distinta a todo lo que nuestra especie pueda concebir que no hay motivo siquiera porque pensar en eso.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
¿Cuál pudiera ser el modo de pensar de un esposo opositor?
Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì?
– exclamó Buckingham olvidando todo al pensar de quién le venía aquella carta.
- Buckingham kêu lên, quên hết và chỉ nghĩ đến người đã gửi bức thư.
Cuando regresaron y nos contaron al respecto, comenzamos a pensar en las formas en que vemos el poliestireno cada día.
Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào.
Esto nos protege de pensar que merecemos un trato especial y también nos protege de la envidia y el resentimiento, características que nos alejan de las personas y nos roban el gozo.
Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống.
¿Se te ocurrió pensar que no hay ningún topo?
Vậy đối với cô có ai phản bội không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.